rivalry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivalry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivalry trong Tiếng Anh.

Từ rivalry trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ganh đua, sự kình địch, sự cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivalry

sự ganh đua

noun

I bet he's just fishing, trying to start some rivalry.
Tôi đoán hắn ta chỉ đang đi câu thôi, có tạo ra sự ganh đua.

sự kình địch

noun

In what way does the angel describe the end of the rivalry between the two kings?
Thiên sứ mô tả sự cuối cùng của sự kình địch giữa hai vị vua như thế nào?

sự cạnh tranh

noun

Well, what if the Pirates and the rivalry didn't exist?
Vậy nếu đội Pirate và sự cạnh tranh không tồn tại?

Xem thêm ví dụ

By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
"Anglian derby England's second greatest rivalry".
Truy cập 25 tháng 8 năm 2015. ^ Anglian Derby England's second greatest rivalry The East Anglian News.
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them.
Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến.
But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
Tatsuoki became involved in a bitter rivalry with Akechi Mitsuhide, and lost to him decisively in 1564.
Tatsuoki trở thành tham gia vào một cuộc đối đầu gay gắt với Oda Nobunaga, và thua về ông này trong một trận đánh quyết định vào năm 1564.
Because I'm an only child and I'm curious about sibling rivalry.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
Originally a social group, due to the continuous military rivalry between the Three Kingdoms of Korea, they eventually transformed from a group of elite male aristocratic youth into soldiers and military leaders.
Nguyên là các nhóm lính mang tính bộ lạc, do có sự canh tranh liên tục về mặt quân sự thời Tam Quốc Triều Tiên, họ cuối cùng được chuyển đổi từ một nhóm bao gồm các nam thanh thiếu niên quý tộc thành những người lính và lãnh đạo quân sự.
The PWI Feud of the Year award recognizes the best rivalry of the year, normally between two wrestlers but also between groups as well.
Giải thưởng Mối thù của Năm của PWI trao cho sự cạnh tranh hay nhất năm, thường là giữa hai đô vật, cũng có thể giữa các nhóm.
An earlier campaign, launched in Burma in 1837 by the British army officer Captain McLeod, who had travelled up the Salween River along the border to Thailand was considered proof of British rivalry and ambition.
Một sự kiện trước đó, là năm 1837 sĩ quan quân đội Anh đại úy McLeod tại Myanmar đã thám hiểm sông Salween dọc theo biên giới với Thái Lan, được coi là dấu hiệu của sự cạnh tranh và tham vọng của Anh.
The rivalry and the hooliganism have been effectively curtailed since 2004, when Leeds were relegated from the Premier League.
Sự kình địch và nhóm côn đồ giảm dần từ năm 2004, khi Leeds đã bị xuống hạng từ Premier League.
"Rivalry between Arsène Wenger and Sir Alex Ferguson unmatched in sport".
Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013. ^ “Rivalry between Arsène Wenger and Sir Alex Ferguson unmatched in sport”.
This increase was due to the determination of the navy chief Alfred von Tirpitz and the growing sense of national rivalry with the UK.
Sự gia tăng này là nhờ vào tính quả quyết của Tư lệnh Hải quân Alfred von Tirpitz, và sự gia tăng ý thức ganh đua với Anh Quốc.
He starts a rivalry with Kurt Dierker, an infamous racer and champion of the Nazis.
Anh ta bắt đầu ganh đua với Kurt Dierker, tay đua và nhà vô địch nổi tiếng của Đức Quốc xã.
This article will examine why we do not take sides in worldly rivalries and how we can train our mind and conscience to maintain Christian neutrality.
Bài này sẽ xem xét lý do chúng ta không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột của thế gian và cách chúng ta có thể rèn luyện tâm trí và lương tâm để giữ sự trung lập của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
The selection of the "Omega Speedmaster Professional Chronograph" for American astronauts was the subject of a rivalry between Omega and Bulova.
Việc lựa chọn "Omega Speedmaster Professional Chronograph" cho các phi hành gia người Mỹ là chủ đề gây tranh cãi giữa thương hiệu Bulova và Omega.
However, that title was removed in 1012, the third year of King Hyeongjong's reign, due to political rivalries at that time, though Gyeongju was later made the seat of Yeongnam Province.
Tuy nhiên, danh hiệu này đã bị tước năm 1012, tức năm Hiển Tông thứ 3 do sự kình địch chính trị đương thời, Gyeongju về sau trở thành đô phủ của đạo Yeongnam.
Jehonadab’s positive reply moved Jehu to extend his hand and invite Jehonadab into his war chariot, saying: “Do go along with me and look upon my toleration of no rivalry toward Jehovah.”
Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”.
Phinehas tolerated no rivalry toward true worship.
Phi-nê-a đã không dung túng sự kình địch nào đối với sự thờ phượng thật.
It gives a clear view of where we stand in the stream of time and strengthens our determination to remain neutral to the international rivalry while waiting patiently for God to act on our behalf. —Psalm 146:3, 5.
Lời tiên tri ấy cho chúng ta thấy rõ đang ở trong thời điểm nào và làm vững mạnh sự cương quyết của chúng ta giữ vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp quốc tế trong khi kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời hành động để giải cứu chúng ta (Thi-thiên 146:3, 5).
Since the mid-1980s, however, the rivalry has intensified on and off the field, and since the inception of the Premier League has had more red cards than any other game.
Kể từ giữa những năm 1980, sự cạnh tranh đã tăng lên; và kể từ khi thành lập Premier League, cặp đấu này đã có nhiều thẻ đỏ hơn bất kỳ trận đấu nào khác.
The family rivalry becomes worse as everyone finds out that Dave and JR are half-siblings when David Sr. appears on graduation day.
Sự cạnh tranh giữa gia đình đôi bên càng ngày càng tồi tệ khi mọi người biết được Dave và JR là anh em cùng cha khác mẹ khi David Sr. xuất hiện trong buổi lễ tốt nghiệp.
There was no disunity or rivalry between them; rather, the two were evidently cooperating to resolve the problems in Corinth with mutual confidence.
Không có sự chia rẽ hoặc tranh chấp giữa họ, ngược lại, rõ ràng là cả hai người đều hợp tác để giải quyết vấn đề ở Cô-rinh-tô với sự tin tưởng lẫn nhau.
Despite his personal rivalry with Sihanouk and his nominally republican stance, Chantaraingsey aligned with the government after Cambodia achieved independence under Sihanouk's regime.
Mặc dù có sự ganh đua cá nhân ông với Sihanouk và lập trường cộng hòa trên danh nghĩa của mình, Chantaraingsey đã gia nhập chính phủ sau khi Campuchia giành được độc lập dưới chế độ Sihanouk.
This goes far beyond business rivalries or jealousy over Victoria.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.
In Seville, Spain, a fanatical rivalry exists between the followers of the Virgin la Macarena and the Virgin de la Esperanza.
Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivalry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.