entrevista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrevista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrevista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entrevista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phỏng vấn, cuộc phỏng vấn, phong van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrevista

phỏng vấn

verb (serie estructura de preguntas y respuestas)

¡Me fue bien en la entrevista!
Tôi đã thể hiện rất tốt ở buổi phỏng vấn!

cuộc phỏng vấn

noun

Después de la entrevista le pregunté cómo le había ido.
Sau cuộc phỏng vấn, tôi hỏi nó về cuộc phỏng vấn diễn ra như thế nào.

phong van

verb

Xem thêm ví dụ

Roya tiene una entrevista con el Congresista Mackie esta tarde en este edificio.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Los que poseen las llaves de autoridad y responsabilidad del sacerdocio nos ayudan a prepararnos mediante la realización de entrevistas para la recomendación para el templo.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
La esposa de Fernández, Pilar Fernández, habló conmigo en una entrevista exclusiva hace unos momentos.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
12 Entrevista
12 Phỏng vấn
Entrevista con Michael Arndt acerca del guion de Pequeña Miss Sunshine.
Little Miss Sunshine là kịch bản phim truyện đầu tay của Michael Arndt.
Llegué temprano y encontré un puerto de carga, entré y tuve una gran entrevista.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Siempre recordaré el día en que lo entrevisté.
Tôi sẽ nhớ mãi cái ngày tôi phỏng vấn anh ta.
Al finalizar la entrevista, sacó unos formularios de su escritorio y me pidió que los llenara.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
El espectáculo tiene dos conjuntos diferentes para cantar y entrevistas para combinar características de un programa de música y un espectáculo de variedades.
Chương trình có 2 phần khác nhau là ca hát và phỏng vấn để kết hợp những đặc tính của chương trình thực tế và chương trình âm nhạc.
Entreviste brevemente a un publicador para que diga qué le ayuda a conservar el entusiasmo en el ministerio a pesar de sus graves problemas de salud.
Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng.
Encontró nuestra primera entrevista juntos, en el 86'.
Cậu ta tìm được buổi phỏng vấn đầu tiên của chúng ta năm 86.
Por otro lado también se lanzó en 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami,donde Asami interpreta a la representante de una compañía y entrevista a 10 aspirantes a actrices.
Trên mặt trái của đồng tiền, trong video 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami, cô đóng vai một đại diện công ty phỏng vấn 10 nữ diễn viên.
Y entonces ella me hizo ir con la grabación de la entrevista y probarle que George Abbott podía de hecho hablar.
Sau đó bà ấy bắt tôi cho nghe lại băng và chứng minh ông ấy thực sự có thể nói chuyện.
* Compartir tus experiencias con ellos en entrevistas, reuniones y actividades del quórum, así como en conversaciones informales.
* Chia sẻ kinh nghiệm của em với họ trong những cuộc phỏng vấn, các buổi họp và sinh hoạt của nhóm túc số cũng như những cuộc chuyện trò thân mật.
¿Sabes? Estas entrevistas no son fáciles.
Anh biết không họp báo không hề dễ dàng.
En la introducción a una entrevista de 2009 con la publicación Forbes.com, el ex director general Nathan Richardson dijo haber construido "ingresos anuales de $10 millones de dólares a $ 110 millones y haber ampliado los socios de contenido del sitio de 10 a 200.
Trong phần giới thiệu về một cuộc phỏng vấn năm 2009 với Forbes.com, cựu tổng giám đốc Nathan Richardson được cho là đã xây dựng "doanh thu hàng năm từ 10 triệu đô la đến 110 triệu đô la và mở rộng các đối tác nội dung của trang web từ 10 lên 200.
Ellos han dicho que puedo tener todo el tiempo que yo quiera para hacerlo." En una entrevista con Zane Lowe, Welch dijo que durante el tiempo de descanso, sufría "un poco de un ataque de nervios", y que el tiempo era un poco caótico.
Họ nói rằng tôi có thể nghỉ ngơi bao lâu tùy thích" Trong một cuộc phỏng vấn với Zane Lowe, Welch nói rằng trong suốt một năm nghỉ ngơi, "một chút ưu phiền đã được giải tỏa," và quãng thời gian đó có chút lộn xộn.
Hablar con la prensa de fuera de su casa, haciendo entrevistas en la televisión, jugar la carta del héroe por cada céntimo que vale.
Trao đổi với báo chí bên ngoài nhà của mình, thực hiện các cuộc phỏng vấn truyền hình, chơi thế cờ anh hùng cho đáng đồng tiền
Entonces ¿nadie entrevista a la última persona que lo vio con vida?
Đúng rồi, vậy không ai cần hỏi cung người cuối cùng gặp anh ta à?
Entreviste a un publicador con quien su maestro lo haya hecho.
Phỏng vấn một người công bố đã được lợi ích nhờ người hướng dẫn học hỏi giúp mình đến với tổ chức.
¿Qué se supone que tengo que hacer con la entrevista de la escuela militar?
Em phải làm gì với buổi phỏng vấn vào trường quân đội?
En todo este tiempo, lo entrevisté, le pregunté, y me di cuenta de que obtenía información muy superficial, o solo respuestas a mis preguntas.
Suốt một thời gian, tôi trò chuyện với chú tôi, hỏi thăm ông, nhưng rồi nhận ra mình chỉ có được những thông tin rất sơ sài, hay chỉ tự trả lời câu hỏi của chính mình.
Esperaba poder convencerte de que vinieras voluntariamente para una entrevista con los socios.
Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em.
Tengo una entrevista con Alex Prout.
Tôi có một cuộc hẹn với Alex Prout.
Cuando fue el turno para que Lily se bautizara, tuvo una entrevista con su obispo.
Khi đến phiên Lily để chịu phép báp têm, em đã có một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrevista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.