entrever trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrever trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrever trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entrever trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhìn thấy, xem, thoáng thấy, thấy, trông thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrever

nhìn thấy

xem

thoáng thấy

(glimpse)

thấy

trông thấy

Xem thêm ví dụ

En efecto, la animadora profecía transmitida mediante Isaías nos permite entrever las bendiciones que Dios tiene preparadas para quienes lo aman.
Qua lời tiên tri đầy khích lệ của Ê-sai, chúng ta quả đã thoáng thấy được những ân phước Đức Chúa Trời dành cho những người yêu mến Ngài.
En cualquier caso, su petición dejaba entrever un problema de fondo: una grave falta de aprecio por las cuestiones espirituales.
(Ê-sai 11:3, 4; Ma-thi-ơ 22:16) Dù có lý do gì đi nữa, lời ông yêu cầu cho thấy rất có thể ông có một vấn đề nghiêm trọng: thiếu lòng quý trọng về những điều liên quan đến sự thờ phượng.
b) ¿Por qué se equivocan los críticos al afirmar que Daniel ni siquiera dejó entrever la existencia de Nabonido?
(b) Tại sao các nhà phê bình sai lầm khi cho rằng Đa-ni-ên không hề nhắc đến sự hiện hữu của Na-bô-nê-đô?
O, de algún otro modo, tal vez dejen entrever incluso cierta desaprobación.
Hay bằng cách khác, họ có thể tỏ ý không hài lòng đối với một người trẻ.
Varias veces durante la conversación, ella mencionó detalles que dejaban entrever el viejo rencor que existía entre judíos y samaritanos.
Bà cũng cho thấy bà tin rằng người Sa-ma-ri là con cháu của Gia-cốp; thế nhưng người Giu-đa quả quyết rằng người Sa-ma-ri thuộc dân ngoại.
Procesos de filtrado basado en actividad: la detección basada en actividad conlleva hacer determinados análisis de patrones para buscar comportamientos que probablemente dejen entrever tráfico no atribuible a usuarios.
Các quá trình lọc dựa trên hoạt động: Nhận dạng dựa trên hoạt động bao gồm việc tiến hành một số loại phân tích mẫu nhất định, tìm kiếm hành vi hoạt động có thể xác định lưu lượng truy cập không do con người thực hiện.
Creatividad que deja entrever su anuncio en la esquina de una página web.
Quảng cáo hiển thị tổng quan về quảng cáo của bạn ở góc của một trang web.
El contexto deja entrever que estaba hablando directamente de las necesidades materiales de la familia.
Văn cảnh cho thấy ông đang nói trực tiếp về nhu cầu vật chất của gia đình.
El que Jesús los llamara salteadores deja entrever que sus comisiones eran tan cuantiosas que en la práctica estaban robando a los pobres.
Việc Chúa Giê-su gọi họ là trộm cướp gợi ý là họ bắt người ta trả tiền lãi quá cao, trên thực tế họ bóc lột người nghèo.
Sin embargo, el especialista en bioética John Harris dijo: “Recientes estudios nos permiten entrever un mundo en el cual el envejecimiento —e incluso la muerte— ya no tenga que ser inevitable”.
(Sáng-thế Ký 5:3-32) Tuy nhiên, chuyên gia đạo đức sinh học John Harris nói: “Các cuộc nghiên cứu mới đây đã hé ra tia hy vọng về một thế giới mà trong đó tuổi già, và ngay cả sự chết, không còn là định mệnh nữa”.
Desde luego, algo puedo entrever en el curso de sus pensamientos y en su estado de ánimo.
Rõ ràng là ta nhìn thấy một điều gì bất ổn trong sự phát triển tư tưởng và tâm trạng của cô ta.
Abundan las ruidosas cotorras y las grandes urracas copetonas, que al volar dejan entrever los destellos blanquiazules de sus plumas. Pero el gran favorito de los visitantes es el mono cariblanco.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
En el libro bíblico de Job aparecen dos conversaciones que mantuvo con Dios, en las que se deja entrever esa misma ambición.
Tương tự thế, trong cuộc đàm luận với Đức Chúa Trời, như được ghi lại trong sách Gióp, Sa-tan cho thấy động cơ của hắn.
Algunas estructuras dejan entrever el avanzado conocimiento matemático y astronómico de los constructores.
Một số cấu trúc cho thấy thợ xây cất hiểu biết về thiên văn học và toán học phức tạp.
En sus estudios de las Escrituras Hebreas, Filón afirma que escribe “guardando el orden lógico y cuidando de no omitir, cada vez que el asunto permita entrever alguna forma de alegoría”.
Khi nghiên cứu phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, Philo cố gắng để “không bỏ sót bất cứ ý nghĩa phúng dụ nào có lẽ tình cờ ẩn chứa trong ngôn ngữ bình dị”.
En The Curse of Fenric, cuando le preguntan si tiene familia, el Séptimo Doctor contesta que no sabe, dejando entrever que les pudieron haber ocurrido algún suceso inespecífico.
Trong tập The Curse of Fenric, khi được hỏi rằng liệu ông đã từng có một gia đình hay không, Doctor thứ 7 trả lời rằng ông cũng không rõ nữa, diều này gián tiếp ám chỉ một số phận không rõ ràng xảy ra với người thân của ông.
Creo que sabes más de lo que dejas entrever.
A nghĩ em biết nhiều thứ hơn anh biết.
Tuve un sentimiento de amor que dejaba entrever el amor puro de Cristo: la caridad que debe llenarnos el corazón.
Tôi cảm nhận được tình yêu thương mà dường như là một thoáng yêu thương thuần khiết của Đấng Ky Tô—lòng bác ái mà sẽ làm tràn ngập tâm hồn của chúng ta.
¿Qué dejaba entrever la petición del hombre?
Lời yêu cầu của người đàn ông đó cho thấy gì về ông?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrever trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.