conceder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conceder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conceder trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conceder trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conceder

phạt

verb

Xem thêm ví dụ

No podemos conceder ningún periodo de gracia ni excepción.
Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
Al conceder Vietnam reconocimiento total y oficial a la Iglesia en junio, los élderes Quentin L.
Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L.
Entre el 18 de julio y el 28 de agosto de 1940, Sugihara comenzó a conceder visados por su propia iniciativa, después de consultar con su esposa.
Từ ngày 18 tháng 7 đến 28 tháng 8 năm 1940, nhận thức được rằng những người xin cấp thị thực sẽ gặp nguy hiểm nếu họ còn ở lại, Sugihara bắt đầu cấp thị thực theo sáng kiến riêng của mình, sau khi trao đổi với gia đình.
Si continuamos siguiendo fielmente a Cristo, se nos concederá una bendición tan maravillosa que hasta es difícil de imaginar: ¡“la gloriosa libertad de los hijos de Dios”!
Nếu tiếp tục trung thành theo Đấng Ki-tô, bạn sẽ nhận được ân phước tuyệt vời ngoài sức tưởng tượng—“sự tự do vinh hiển của con cái Đức Chúa Trời”!
Entre otras cosas, no recurriendo a regalos muy caros o elogios desmedidos a fin de congraciarnos con ciertos hermanos, pensando tal vez que nos podrán dar un trato de favor o conceder algún privilegio en la congregación.
Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh.
Al expresar con claridad que estaba dispuesta a conceder el perdón y permanecer casada, la firma de los documentos que digan solamente cómo han de resolverse los asuntos económicos y la custodia de los hijos no implicaría que rechaza a su esposo.
Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng.
“Se te concederá según lo que de mí deseares”, ha declarado el Señor.
Chúa đã phán: “Nếu ngươi mong muốn điều đó ở nơi ta thì ngươi sẽ được như ý.”
19 Por tanto, vela por él para que su fe no falte, y se concederá por el aConsolador, el bEspíritu Santo, que sabe todas las cosas.
19 Vậy nên, hãy trông chừng hắn để đức tin của hắn không bị mất, và điều đó sẽ được aĐấng An Ủi, bĐức Thánh Linh, là Đấng thông hiểu mọi sự việc, ban cho.
“Pero Jehová será un refugio para su pueblo”, y le concederá vida en condiciones paradisíacas.
“Nhưng Đức Giê-hô-va là nơi ẩn-náu cho dân mình”, cho họ sống trong môi trường giống như địa đàng.
Y si se mantiene fiel, él le concederá un lugar en su prometido nuevo mundo (Isaías 40:29-31; 2 Pedro 3:13).
Và nếu bạn giữ lòng trung thành, Ngài sẽ cho bạn ở trong thế giới mới Ngài đã hứa.—Ê-sai 40:29-31; 2 Phi-e-rơ 3:13.
La respuesta oficial de la Asamblea fue que Kazajistán podría solicitar la membresía plena, porque tiene una pequeñísima parte de su territorio situado en Europa, pero que no se le concederá ninguna condición en el Consejo hasta que la democracia y los derechos humanos mejoren.
Câu trả lời chính thức của Nghị viện là Kazakhstan chỉ có thể đề nghị tư cách thành viên đầy đủ, bởi họ nằm một phần ở châu Âu, nhưng họ sẽ không được trao bất kỳ một tư cách nào tại Hội đồng trừ khi các thành tích dân chủ và nhân quyền của nước này được cải thiện.
Sé que El me concederá lo suplicado,
Và tôi chắc chắn rằng Ngài sẽ đáp ứng lời cầu xin của tôi
A una minoría de 144.000 “llamados y escogidos y fieles” se les concederá el privilegio de reinar como reyes con Cristo en Su trono celestial (Revelación 17:14; 3:21).
Một số nhỏ, 144.000 người “được kêu gọi... được chọn... cùng trung-tín” là những người được ban đặc ân cùng cai trị với tư cách phó vua với đấng Christ trong Nước Trời (Khải-huyền 17:14; 3:21).
27 Y te concederé también que tus hermanos sean sacados de la cárcel, y que tú y tus hermanos vengáis a verme en mi reino, porque tendré muchos deseos de verte.
27 Và ta cũng chấp nhận với ngươi là các anh em ngươi sẽ được thả ra khỏi ngục tù; và ngươi cùng các anh em ngươi có thể đến cùng ta tại vương quốc của ta, vì ta rất mong muốn được gặp ngươi.
A estas les concederá el privilegio de vivir una restauración aún más espectacular: la de la humanidad y la Tierra entera.
(Ma-thi-ơ 5:3, NW) Ấy là những người sẽ có đặc ân chứng kiến sự phục hồi còn kỳ diệu hơn—sự phục hồi loài người và toàn thể trái đất.
Para conceder acceso a su cuenta, siga estos pasos:
Để cấp quyền truy cập vào tài khoản của bạn, hãy làm như sau:
Dios no puede conceder libre albedrío a sus criaturas y al mismo tiempo impedirles hacer lo que está mal si lo desean.
Vậy, nếu Đức Chúa Trời ban cho tạo vật của Ngài tự do ý chí mà lại cản họ làm điều xấu khi họ muốn thì thật là vô lý.
Entonces, doctor ¿me concederá el primer baile?
Vậy, bác sĩ, anh sẽ nhảy với tôi điệu đầu tiên chứ?
No puedo conceder deseos.
Tôi không thể ban điều ước.
No podemos conceder ningún periodo de gracia ni excepción.
Không thể có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
Tras conceder suficiente tiempo, invite a algunos alumnos a responder.
Sau khi có đủ thời gian, mời một vài học sinh trả lời.
Se concederá mayor atención a las cualidades de oratoria que caracterizaron a los siervos fieles de Dios en tiempos bíblicos.
Những đặc điểm về khả năng ăn nói của các tôi tớ Đức Chúa Trời vào thời của Kinh Thánh sẽ được chú trọng nhiều hơn.
Además, concederá vida eterna a las personas a quienes ama (Romanos 6:23).
(Rô-ma 6:23) Chúng ta phải làm gì để hội đủ điều kiện hưởng được sự ban cho này?
Gracias al rescate, en ese tiempo Jehová les concederá la vida eterna a todos los seres humanos obedientes (Juan 3:36).
(Giăng 3:36) Chính Chúa Giê-su giải thích: “Vì Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
Sabiendo que él es un Dios de bondad inmerecida, podemos pedirle perdón con la seguridad de que nos lo concederá (Efesios 1:7).
Hiểu biết về ân điển của Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể tìm kiếm sự tha thứ với lòng tin rằng sẽ được Ngài nhậm lời.—Ê-phê-sô 1:7.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conceder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.