envase trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envase trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envase trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ envase trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình chứa, hộp, bao bì, bao, thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envase

bình chứa

(container)

hộp

(box)

bao bì

(packaging)

bao

(package)

thùng

(box)

Xem thêm ví dụ

133:1-3). Recordemos que no se permiten ni envases de cristal ni bebidas alcohólicas en el lugar de asamblea.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Para empeorar el asunto, los ftalatos se encuentran en productos a los que tenemos una alta exposición, tales como juguetes de bebés, envases de bebidas, cosméticos y envolturas de comida.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Llegaron de sorpresa a nuestra casa y llenaron con agua potable todo envase disponible que teníamos, e invitaron a nuestros vecinos a hacer lo mismo.
Họ bất ngờ đến nhà của chúng tôi và đổ đầy nước uống vào mọi cái chai có sẵn, họ còn mời những người hàng xóm của chúng tôi đến lấy nước nữa.
El Alfa y el Omega van a ser difundidos por medio de cuatro envases.
Virus Alpha Omega sẽ được giải phóng qua bốn bình chứa.
Imagina que estás en un envase de melaza moviendo los brazos al compás del minutero de un reloj, y te harás una idea bastante clara de a qué se enfrenta un espermatozoide.
Hình dung bản thân trong một bồn chứa đầy mật với đôi tay di chuyển chậm như kim phút của đồng hồ, và bạn sẽ cảm nhận được phần nào những gì mà một con tinh trùng đang phải chịu đựng.
Mientras que el envase que vino ayer con el correo va a durar miles de años.
Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm.
Muestre los siguientes artículos: un envase de desodorante, un tubo de pasta de dientes y una barra o envase de jabón.
Trưng lên các món đồ sau đây: một vật đựng thuốc khử mùi, một ống kem đánh răng, và một cục xà bông hoặc vật đựng xà bông.
Solían usar envases de plástico pero pudimos darles exactamente el mismo rendimiento físico con nuestro material cultivado.
Họ đã từng sử dụng những miếng đệm bằng chất dẻo nhưng chúng tôi đã cung cấp cho họ 1 loại vật liệu khác, có cùng chức năng.
Lo que tengo aquí es un envase de vidrio vacío.
Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng.
El aceite madura en envases de acero con revestimiento cerámico antes de ser procesado
Dầu oải hương thảo được ủ trong bình gốm có bọc lớp thép trước khi được dùng để sản xuất một số sản phẩm
En 33 cm3 de este material, como el envase de una computadora o un televisor grande, existe el mismo contenido de energía: cerca de un litro y medio de petróleo.
Cứ mỗi 0.03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
Es este envase, no?
Cái này để đậy phải không ạ?
Necesitas marcar tu envase
Cậu phải tự dày vò thân xác mình.
Envases de vidrio
▪ Các bình bằng thủy tinh
Es un trabajo muy arduo, pero lo bueno viene en envase chico.
Đó là một việc làm nhẫn nại tỉ mỉ, nhưng những điều tuyệt vời nhất đến từ những thứ nhỏ bé.
Así que lo que pasó es que la flama viajó a través el envase de vidrio de la boca hasta el fondo quemando la mezcla de las moléculas de aire y el alcohol.
Vì vậy, những gì xảy ra là ngọn lửa di chuyển trong bình thủy tinh từ trên xuống dưới đốt cháy hỗn hợp các phân tử không khí và rượu.
Cada vez que veo un frasco de envase casero de cerezas o de duraznos, me acuerdo del tiempo que pasaba con mamá y papá en la cocina.
Ký ức của tôi về thời gian ở trong nhà bếp với Cha và Mẹ đều được khơi dậy mỗi lần tôi nhìn thấy một cái chai đựng quả anh đào hay quả đào đóng hộp ở nhà.
Envases que cambian de color cuando la leche se estropea.
Bao bì đổi màu khi sữa đã bị hư.
De hecho, el envase completo.
Thật ra là cả lọ.
Encontró un pequeño envase de plástico con unos dulces rosas y verdes adentro.
Nó tìm thấy một vỉ nhựa chứa mấy viên kẹo màu hồng và xanh lá.
Consérvelos en su envase original para que sea fácil identificarlos.
Giữ những chất hóa học trong chai lọ của nó để có thể nhận ra rõ ràng.
Asegúrese de que el agua que utilice para beber, cepillarse los dientes, hacer hielo, cocinar, y lavar los alimentos y los platos venga de una fuente segura. Si viene de la red pública, debe haber sido purificada adecuadamente, y si la compra embotellada, asegúrese de que el envase esté sellado y que la marca sea confiable.
Hãy đảm bảo rằng tất cả nguồn nước sinh hoạt, kể cả nước dùng để đánh răng, làm nước đá, rửa chén, rửa thực phẩm hoặc nấu nướng, phải là nước sạch, chẳng hạn như nguồn nước công cộng đạt tiêu chuẩn hoặc nước đóng chai từ công ty có uy tín.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envase trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.