equivocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equivocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equivocar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ equivocar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phạm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equivocar

phạm lỗi

verb

Xem thêm ví dụ

Algunos jefes se pueden equivocar.
Các ông chủ đôi khi cũng nhầm lẫn chứ.
Pero el amigo Land se ha debido de equivocar, porque no veo nada.
Nhưng chắc ông bạn Nét của chúng ta trông lầm, tôi chẳng thấy gì cả.
□ ¿Cómo podemos evitar la tendencia a equivocar nuestras lealtades?
□ Làm thế nào chúng ta có thể chống lại khuynh hướng đặt lòng trung thành sai chỗ?
Pero los expertos se llegan a equivocar.
Nhưng các chuyên gia cũng sai chứ.
Nunca vi que se equivocara en asuntos de combate.
Tôi chưa từng biết một người nào phạm sai lầm về chiến đấu.
Yo estaba seguro de que me iba a equivocar cuando me tocara el turno de repartir o preparar la Santa Cena.
Tôi cảm thấy gần như chắc chắn rằng tôi sẽ lầm lỗi khi đến lượt tôi chuyền hoặc chuẩn bị Tiệc Thánh.
No creo que te equivocaras.
Anh không nghĩ là em sai.
¿Y si te equivocaras?
Lỡ anh sai thì sao?
Parece que te has vuelto a equivocar, Ivy.
Có vẻ như em lại nhầm rồi, Ivy.
No se pueden equivocar con quesos semiblandos.
Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng với loại pho mát nửa mềm nửa cứng.
¿Cómo es posible que te equivocaras de hombre?
Nhưng hình như anh đã bắt lầm người rồi.
Pero aquí se volvieron a equivocar.
Chính lúc này mọi người bắt đầu lại bị phân tâm.
Quédate con él, aprende de él y no te equivocarás.
Hãy bên cạnh và học tập ông ấy, con sẽ không lầm đường.
¿Que te equivocaras?
Rằng anh đã sai?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equivocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.