equivocarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equivocarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equivocarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ equivocarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phạm lỗi, lừa dối, nói dối, lầm, lầm lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equivocarse

phạm lỗi

(make a mistake)

lừa dối

(deceive)

nói dối

(deceive)

lầm

(trip)

lầm lẫn

(mistake)

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, puede equivocarse en temas doctrinales y cuestiones de organización.
Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức.
En segundo lugar, porque la cantidad, hacer cosas y cometer errores, y equivocarse al final lleva de alguna manera a una mejor calidad.
Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn.
Cualquiera puede equivocarse.
Ai cũng có thể mắc sai lầm.
Si bien estas fechas son útiles si no quieres que un vídeo se muestre después de un día concreto, es fácil equivocarse y seleccionar una fecha pasada en un vídeo disponible.
Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn.
Porque, de acuerdo con esto, equivocarse en algo significa que hay algo mal en nosotros.
Bởi vì theo những gì đã nói, làm một cái gì đó sai có nghĩa là có một cái gì đó sai trong chúng ta.
Necesita saberlo todo porque teme equivocarse.
Anh cần biết mọi chuyện vì anh sợ mình sai.
El artículo duodécimo declara que la Iglesia puede equivocarse, confundir lo falso con lo verdadero, pero que la luz del espíritu santo puede rescatarla mediante la labor de ministros fieles.
Điều khoản 12 tuyên bố rằng giáo hội có thể sai lạc, lầm lẫn chân với giả, nhưng ánh sáng của thánh linh có thể giải cứu giáo hội qua công sức của những người tuyên giảng trung thành.
Adleman no podía equivocarse más.
Adleman không thể sai lầm hơn thế.
¿Cómo puede el sistema nervioso equivocarse así?
Làm sao hệ thần kinh có thể sai đến thế?
¿Por qué puede equivocarse a veces la conciencia?
Tại sao đôi khi lương tâm của chúng ta có thể sai lầm?
Es increíble... que hay chicas en la calle que ganan eso en un fin de semana... sin tener que decir ni un solo chiste... ni equivocarse al decirlo.
Chỉ với việc khóc thành tiếng, có những cô gái trên phố đã kiếm được nhiều tiền vào cuối tuần mà không phải kể một câu chuyện cười hay làm hỏng đoạn mắc cười của nó.
Allee Willis: Somos millones de colaboradores los que queremos la canción, porque verlos estrictamente como spam es equivocarse sobre lo que va este medio.
Ally Willis: Chúng ta là hàng triệu người hợp tác với nhau mong muốn bài hát vì khi máy móc coi chúng là spam thì chúng ta đang bỏ qua trọng tâm của truyền thông.
Pero todos pueden equivocarse.
Nhưng cũng không thể sai hết.
Así que en pocas palabras, si nuestros hijos desarrollan la autoeficacia, y la deben desarrollar, entonces tienen que pensar, planificar, decidir, hacer, desear, superarse, tratar y equivocarse, soñar y experimentar la vida por ellos mismos.
Vậy hay đơn giản, nếu con chúng ta cần phát triển khả năng xoay xở, và chúng phải làm điều đó, thì chúng phải làm tất cả từ suy nghĩ, lên kế hoạch, quyết định, làm việc, hy vọng, sao chép, thử nghiệm và sai lầm, mơ ước và trải nghiệm cuộc sống cho chính bản thân chúng.
Hay verdadero valor en la multitud de consejeros, aunque el número en sí no garantiza la rectitud, pues una mayoría puede equivocarse.
Có được nhiều người xét xử thật quí thay, dù rằng số đông không bảo đảm cho sự phân xử chính trực, bởi vì đa số có thể nhầm lẫn (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2).
No pueden equivocarse.
Không thể thiếu ai
Esto significa que las predisposiciones que guían a los inversores a equivocarse, que llevó a la crisis de las ejecuciones inmobiliarias van a ser muy dificiles de superar.
Điều này nghĩa là những xu hướng đưa đẩy các nhà đầu tư có hành động sai lầm, dẫn đến khủng hoảng thế chấp nợ sẽ rất khó khăn để thay đổi.
Y dos, porque buscar la verdad, tener mente abierta, y tener disposición a equivocarse y a cambiar la perspectiva del mundo es formidable.
Và thứ hai, vì việc tìm kiếm sự thật, có trí óc cởi mở, và sẵn sàng chấp nhận sai để thay đổi toàn bộ quan niệm của bạn là điều kỳ diệu.
Por otra parte, está claro que el médico puede equivocarse, pero “la ley de Jehová es perfecta” (Salmo 19:7).
(Thi-thiên 19:7) Chúng ta sẽ không bao giờ cần tham khảo ý kiến khác.
Usando un soberbio vestido de novia que diseñé yo mismo mientras usted realiza toda la ceremonia de la boda, sin omitir ninguna palabra ni equivocarse, y firmamos un documento que usted traerá del ayuntamiento para más realismo.
Một chiếc váy cưới... thật lộng lẫy tự tay tôi thiết kế... trong khi cô chủ trì toàn bộ hôn lễ, đọc từng từ một thật chính xác, trong khi chúng tôi kí một văn bản văn bản mà cô sẽ mang đến từ tòa thị chính để thêm phần chân thật.
Y algo importante con lo que uno tiene que sentirse cómodo cuando se le da la herramienta de acceso informativo a los estudiantes es sentirse cómodo con la idea de permitirle a los niños equivocarse como parte del proceso de aprendizaje.
Và khi bạn trao cho học sinh công cụ tiếp nhận thông tin, bạn cần cảm thấy thoải mái với ý tưởng cho phép lũ trẻ thất bại, vì đó là một phần của quá trình học hỏi.
Él empieza a tomar riesgos. Empieza a equivocarse.
Hắn ta đang nắm lấy cơ hội, hắn bắt đầu phạm sai lầm.
Como vemos, es muy fácil equivocarse cuando no se tienen todos los hechos.
Thật dễ để kết luận sai khi chúng ta không biết hết mọi thông tin.
Podrían equivocarse.
Họ có thể sai.
Las reglas son las reglas, pero todo el mundo puede equivocarse.
Gia quy là gia quy, nhưng mọi người đều có thể sai sót.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equivocarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.