equivalente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equivalente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equivalente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ equivalente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đương lượng, đương lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equivalente
Đương lượngadjective (término químico) |
đương lượngadjective |
Xem thêm ví dụ
Al no validarse la longitud de la cadena, se sobrescribe el valor de B: A pesar de que el programador no quería cambiar el contenido del búfer B, el valor de éste ha sido reemplazado por un número equivalente a parte de la cadena de caracteres. Vì không kiểm tra độ dài xâu, nên xâu ký tự mới đã đè lên giá trị của B: Tuy lập trình viên không có ý định sửa đổi B, nhưng giá trị của B đã bị thay thế bởi một số được tạo nên từ phần cuối của xâu ký tự. |
El menor equivalente a condado es la ciudad independiente de Falls Church (Virginia), de 5,7 km2, y el condado de menor tamaño es el condado de Kalawao (Hawái), con 34 km2. Khu tương đương quận nhỏ nhất là Thành phố Độc lập Falls Church, Virginia với 2,0 dặm vuông (5 km2) trong khi quận nhỏ nhất là Quận Kalawao, Hawaii với 13 mi2 (34 km2). |
En la temporada de ese año habían salido invictos y lograron el equivalente británico de lo que en Estados Unidos sería el campeonato universitario de baloncesto NCAA. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
En el caso de que sí haya páginas equivalentes en el sitio web nuevo, puedes reducir la cantidad de URL antiguas que se muestran en la Búsqueda incluyendo redirecciones del sitio web antiguo al nuevo y añadiendo etiquetas rel=canonical a sus páginas. Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm. |
Bebidas alcohólicas y su equivalente sin alcohol Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn |
El término "equivalente de condado" incluye tres tipos adicionales de divisiones administrativas que son diferentes del tipo de condado encontrado en la mayor parte de estados: Áreas censales de Alaska: La mayor parte del área terrestre de Alaska no está contenida dentro de ninguno de sus 16 boroughs. Thuật từ tương đương quận để chỉ hai loại phân cấp hành chánh mà khác biệt với loại quận được thấy ở đa số các tiểu bang: Những Khu điều tra dân số Alaska: Đa số phần đất của Alaska mà không thuộc bất cứ 16 quận nào của Alaska. |
Así que la intersección en y es equivalente a 2. Vì vậy, y đánh chặn là tương đương với 2. |
Cada segundo, el Sol emite una energía equivalente a la de cientos de millones de bombas nucleares. Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử. |
Me pregunto si nuestras metas personales y como organización son a veces el equivalente moderno de una aldea Potemkin. Tôi tự hỏi các mục tiêu của tổ chức và cá nhân của chúng ta đôi khi có thể là một ví dụ hiện đại về một ngôi làng Potemkin không. |
Esta es una cabeza explosiva de rendimiento variable capaz de producir una explosión equivalente a un megatón de TNT. Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT. |
“Una fuerza equivalente a 10.000 terremotos sacude el planeta. “Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất. |
Aunque fue el disco más vendido de la semana con ventas puras de 116 000 copias (96% de las unidades totales), quedó detrás de la banda sonora en cuanto a reproducciones y ventas de canciones equivalentes a unidades de álbum, con solo 1,000 y 4,000 respectivamente. Mặc dù doanh số bán lẻ đứng nhất tuần với 116.000 bản (chiếm 96% tổng doanh số), Rebel Heart vẫn phải đứng sau album nhạc phim khi doanh số chia sẻ nhạc chỉ đạt khoảng từ 1.000 đến 4.000 lượt. |
Omega está inerte sin su equivalente. Omega chẳng là gì nếu không có phần tương ứng. |
Excepto por las limitaciones impuestas por sus almacenamientos de memoria finitos, se dice que las computadoras modernas son Turing completo, que es como decir que tienen la capacidad de ejecución de algoritmo equivalente a una máquina universal de Turing. Ngoại trừ những hạn chế do bộ lưu trữ có hạn, những máy tính hiện đại được xem là Turing đầy đủ, hay nói cách khác, chúng có khả năng thực thi giải thuật tương đương với máy Turing phổ quát. |
Consejo: La métrica % de salidas de búsqueda puede considerarse equivalente, en términos de búsquedas en el sitio, a Porcentaje de rebote, que indica cuántos usuarios han abandonado el sitio después de ver solo una página. (Mẹo: Bạn có thể nghĩ về chỉ số % Số lần thoát tìm kiếm như là chỉ số tương đương với Tỷ lệ số trang không truy cập, cho bạn biết có bao nhiêu người dùng rời trang web của bạn sau khi xem chỉ một trang duy nhất, trong tìm kiếm trang web. |
El nombre oficial de la nación fue modificada después de la aprobación de la constitución de la posguerra, el título de "Estado de Japón" se usa a veces como un equivalente coloquial de hoy en día. Tên chính thức của quốc gia đã được thay đổi sau khi thông qua hiến pháp sau chiến tranh; danh hiệu "Quốc gia Nhật Bản" đôi khi được sử dụng như một từ hiện đại thông tục. |
Las emisiones de CO2 son equivalentes a las emisiones de gases y partículas del efecto invernadero que causan el calentamiento y lo convierten en CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
Queda por verse si la alegría de la anticipación es exactamente equivalente a la cantidad de decepción después de la lotería. Liệu niềm vui suy tính chính xác tương đương với sự thất vọng sau khi chơi xổ số. |
Ser adoptado como miembro de una estirpe es un gran honor, más o menos equivalente a unirse a una manada. Tế là một loại nghi lễ giống như cúng nhưng quy mô hơn, lớn hơn phạm vi một gia đình. |
El equivalente en simulación, al menos. Ít nhất thì cũng kiểu kiểu đấy. |
Es un dispositivo genial pero es el equivalente de una Pantalla Mágica. Đây là một thiết bị kì diệu, nhưng hiện giờ nó còn rất đơn sơ, chẳng khác gì một tấm bảng vẽ tự xóa của trẻ con (Etch A Sketch). |
4 Como aprendimos en el capítulo 14 de este libro, aquella Babilonia tiene su equivalente moderno: “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa. 4 Như chúng ta đã học trong Chương 14 sách này, Ba-by-lôn cổ xưa có một thành tương ứng tân thời—“Ba-by-lôn Lớn”, đế quốc tôn giáo giả thế giới. |
Y es extremadamente crítico que en este momento, mientras se está construyendo, mientras los marcos de trabajo como Facebook, como Open Graph, han sido creados para el equivalente de la capa de juego, que pensamos en ello muy conscientemente, y que lo hagamos de manera abierta, que está disponible y que puede ser aprovechado para bien. Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt. |
Se liberó el gas de metano equivalente a poner medio millón de autos en la carretera. Rất nhiều khí metan đã thoát ra, Tương đương nửa triệu xe ô tô trên đường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equivalente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới equivalente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.