erectile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erectile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erectile trong Tiếng Anh.

Từ erectile trong Tiếng Anh có nghĩa là cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erectile

cương

adjective

That means all the three of you have erectile dysfunction
Vậy có nghĩa là cả 3 vị đều bị rối loại cương dương

Xem thêm ví dụ

That means all the three of you have erectile dysfunction
Vậy có nghĩa là cả 3 vị đều bị rối loại cương dương
The policy is changing to prohibit ads promoting the cure, treatment or prevention of erectile dysfunction, obesity and hair loss.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm các quảng cáo quảng bá việc chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa rối loạn cương dương, béo phì và rụng tóc.
You see, erectile dysfunction is nothing to be ashamed about but being an unfaithful lying shit who I know for a fact tried to finger bang his paralegal in the interview room, that's a little shamey.
Tòa biết đấy, rối loạn cương dương không đáng xấu hổ nhưng làm một kẻ dối trá đáng khinh, kẻ mà tôi biết đã cố móc hàng em nữ luật sư tập sự trong phòng phỏng vấn thì thật là kẻ dâm đãng trơ tráo.
When used for erectile dysfunction side effects may include penile pain, bleeding at the site of injection, and prolonged erection.
Khi được sử dụng cho các tác dụng phụ rối loạn chức năng cương dương có thể bao gồm đau dương vật, chảy máu tại chỗ tiêm, và cương cứng kéo dài.
It’s not like you say, "Hey Joe, I’m having erectile dysfunction, how about you?"
Không như kiểu bạn nói, này Joe, tôi đang bị liệt dương, còn cậu?
Maybe this whole " erectile misfiring " is God's way of punishing me.
Có lẽ toàn bộ chuyện rối loạn đạn lép này là cách Chúa trời trừng phạt tôi.
All men without physiological erectile dysfunction experience nocturnal penile tumescence, usually three to five times during the night, typically during REM sleep.
Tất cả những người đàn ông không bị rối loạn chức năng cương dương sinh lý đều trải nghiệm qua cương cứng dương vật ban đêm, thường 3-5 lần vào ban đêm, điển hình là trong giấc ngủ REM.
It's not like you say, " Hey Joe, I'm having erectile dysfunction, how about you? "
Không như kiểu bạn nói, này Joe, tôi đang bị liệt dương, còn cậu?
I'm probably gonna have erectile dysfunction.
Có lẽ tớ sẽ bị rối loạn cương dương.
Examples: Erectile dysfunction pills, libido boosting supplements
Ví dụ: Thuốc chữa rối loạn cương dương, thực phẩm chức năng giúp tăng sự ham muốn
Erectile dysfunction?
Rối loạn cương dương?
He has erectile dysfunction.
Anh ta đã cương dương rối loạn chức năng.
By injection into the penis or placement in the urethra, it is used to treat erectile dysfunction.
Bằng cách tiêm vào dương vật hoặc vị trí trong niệu đạo, nó được sử dụng để điều trị rối loạn cường dương.
Google Customer Reviews prohibits sites whose primary purpose is to sell products that claim or imply to be as effective as anabolic steroids, weight-loss drugs, erectile dysfunction drugs, prescription items or controlled substances, irrespective of legality claims.
Đánh giá của khách hàng Google cấm những trang web có mục đích chính là bán các sản phẩm tuyên bố hoặc ngụ ý rằng những sản phẩm này có hiệu quả giống như steroid đồng hoá, thuốc giảm cân, thuốc chữa rối loạn cương dương, các sản phẩm có toa bác sĩ hoặc các dược chất cần kiểm soát, dù có được xác nhận hợp pháp hay không.
well, level 1 erectile dysfunction will be just like this piece of tofu
Đây là mức độ rối loạn chức năng cương dương 1 sẽ giống như miếng đậu phụ này.
ls it an erectile problem?
Lại là... vấn đề về cương cứng à?
In 1996, a controlled study of 64 heterosexual men (half said they were homophobic by experience, with self-reported orientation) at the University of Georgia found that men who were found to be homophobic (as measured by the Index of Homophobia) were considerably more likely to experience more erectile responses when exposed to homoerotic images than non-homophobic men.
Năm 1996, một nghiên cứu trên 64 đàn ông dị tính luyến ái (trong đó một nửa tự cho mình là người ghê sợ đồng tính vì những kinh nghiệm xảy ra và vì sự tự nhận biết bên trong) ở Đại học Georgia cho thấy những người ghê sợ đồng tính (được đánh giá bằng chỉ số ghê sợ đồng tính) thì thường có những phản ứng cương cứng khi nhìn những hình ảnh đồng tính hơn là những người không ghê sợ đồng tính.
Tumescence usually refers to the normal engorgement with blood (vascular congestion) of the erectile tissues, marking sexual excitation, and possible readiness for sexual activity.
Sự cương lên thường đề cập đến tình trạng ứ máu (engorgement) bình thường với máu (làm sung huyết mạch) của mô cương (erectile tissue), đánh dấu kích thích tình dục và khả năng sẵn sàng cho hoạt động tình dục.
If the wall around the erectile tissue wasn't there, if it wasn't reinforced in this way, the shape would change, but the inflated penis would not resist bending, and erection simply wouldn't work.
Nếu không có thành tường quanh mô cương cứng, nếu chúng không gia cố theo hướng này, hình dạng sẽ thay đổi, dương vật khi cương vẫn có thể bị uốn cong, và sự cương cứng sẽ không hiệu quả.
A barn conversion and a history of erectile dysfunction.
Có biệt thự kiểu nông trại và tiền sử bệnh bất lực.
Well, erectile dysfunc-
À, cái vụ rối loạn đương...
They include impotence, erectile dysfunction, urinary incontinence, rectal tearing, fecal incontinence.
Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erectile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.