erase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erase trong Tiếng Anh.

Từ erase trong Tiếng Anh có các nghĩa là xóa, xoá, bôi, xoá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erase

xóa

verb (to remove markings or information)

A memory can be erased only so many times.
Ký ức có thể bị xóa đi xóa lại nhiều lần.

xoá

verb

I'll have you erase from this world just like this tattoo.
Tao sẽ để bọn nó xoá sổ mày khỏi thế giới này như là tẩy vết xăm ấy.

bôi

verb

xoá bỏ

verb

You know, you think you can erase something.
Ông nghĩ là ông có thể xoá bỏ điều gì đó.

Xem thêm ví dụ

Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area.
Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực .
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them."
"Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng".
You can'tjust erase certain files.
Anh không thể xóa đi được kí ức.
For one moment he also blamed the Intention of the Abyss, but he realizes that he was the one who asked for the past to be changed, and in reality, he really just wanted to erase his own guilt.
Trong một khoảnh khắc, anh đổ lỗi cho Intention of the Abyss, nhưng rồi anh nhận ra rằng chính anh là người đòi hỏi Intention of the Abyss phải thay đổi quá khứ, và thực tế, anh chỉ muốn gột rửa tội lỗi của chính mình mà không phải vì lợi ích của chủ nhân.
You can erase your locked phone using a computer, tablet, or another phone.
Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác.
Only if they can be restored to life and be assisted to attain perfection in body and mind will the damaging effects of sin be fully erased.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Although the partitioning of Poland which erased the Polish state from the map in 1795 prevented the establishment of official diplomatic relations between Poland and the new American state, Poland, which enacted the world's second oldest constitution in 1791, always considered the United States a positive influence, and even in the 18th century, important Polish figures such as Tadeusz Kościuszko and Kazimierz Pułaski became closely involved with shaping US history.
Mặc dù cuộc chia cắt Ba Lan đã xóa sổ nhà nước Ba Lan khỏi bản đồ năm 1795 nhằm ngăn cản việc thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Ba Lan và tân nhà nước Hoa Kỳ, Ba Lan, đã ban hành hiến pháp lâu đời thứ hai nhất của thế giới năm 1791 luôn xem Hoa Kỳ là một sự ảnh hưởng tích cực, và ngay cả vào thế kỷ 18, các nhân vật Ba Lan quan trọng như Tadeusz Kościuszko và Kazimierz Pułaski trở thành chặt chẽ với việc định hình của lịch sử Hoa Kỳ.
A memory can be erased only so many times.
Ký ức có thể bị xóa đi xóa lại nhiều lần.
Don't erase it.
Đừng cố xóa nó!
While they talk, they erase their memories of that person.
Trong khi họ nói chuyện, họ xóa ký ức của người đó.
When the Japanese chess club continues to manipulate the campaign, Yamada uses his copied seventh witch power to erase the recent events, but Ushio beats him to the punch and they are both forgotten by the students.
Khi câu lạc bộ cờ vua Nhật Bản tiếp tục vận động chiến dịch, Yamada sử dụng sức mạnh của phù thủy thứ bảy được mình sao chép để xóa các sự kiện gần đây, nhưng Ushio đã dùng bạo lực đánh bại cậu ta và cả hai đều bị lãng quên bởi các học sinh.
Human Efforts to Erase Sin
Cố gắng của loài người để xóa bỏ Tội lỗi
We erased your message before she could hear a word of it.
Chúng tôi đã kịp xóa bức thư trước khi bà ấy nghe được
Realistically, nothing will completely erase the pain you feel.
Trên thực tế, nỗi mất mát của bạn không thể khỏa lấp hoàn toàn.
I also see a world where we can erase unwanted memories.
Tôi cũng thấy một thế giới mà chúng ta có thể xóa bỏ những ký ức không mong muốn.
Finding this to be embarrassing, he attempts to erase this past from existence, even choosing to go to a separate high school from all of his junior-high-school classmates.
Nghĩ về việc xấu hổ đó, cậu cố gắng chối bỏ quá khứ này, kể cả việc chọn một ngôi trường ở xa, tách biệt những người bạn học sơ trung của mình.
If you can't unlock your phone, you can erase your phone, set it up again, and set a new screen lock.
Nếu không thể mở khóa điện thoại Pixel của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một khóa màn hình mới.
But it kind of got erased.
Nhưng tớ lỡ xóa mất.
According to some scholars, the image expressed is that of erasing handwriting.
Theo một số học giả, hình ảnh được diễn tả ở đây là việc xóa chữ viết.
However, he has not been considered a legitimate pope since the first half of the 20th century and has been erased from the Annuario pontificio's list of popes.
Tuy nhiên, ông đã không được coi là một Giáo hoàng hợp pháp kể từ nửa đầu thế kỷ XX và bị xóa tên khỏi danh sách các Giáo hoàng trong Niên giám Tòa thánh. ^ Mon.
If personal religious practice relies too much on the personal line, individualism erases the importance of divine authority.
Nếu lối thực hành tín ngưỡng cá nhân dựa hoàn toàn vào đường dây cá nhân, thì chủ nghĩa cá nhân xóa bỏ tầm quan trọng của thẩm quyền thiêng liêng.
It feels like I will never completely be able to erase them.”
Tôi nghĩ mình sẽ không bao giờ có thể xóa hết hình ảnh ấy”.
Sometimes we think that to have a testimony of the Church, we need some great, powerful experience, or a single event which would erase any doubts that we have received an answer or a confirmation.
Đôi khi, chúng ta nghĩ rằng để có được chứng ngôn về Giáo Hội, thì chúng ta cần một kinh nghiệm lớn lao, mạnh mẽ nào đó, hoặc một sự kiện độc nhất mà sẽ xóa tan bất cứ nỗi nghi ngờ nào về việc chúng ta đã nhận được một sự đáp ứng hoặc một sự xác nhận.
Self Evident Truths doesn't erase the differences between us.
" Sự thật Hiển nhiên " không hề xóa bỏ sự khác biệt giữa chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.