ere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ere trong Tiếng Anh.

Từ ere trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ere

trước

adposition

I was in h ere before you arrived.
Tôi đã ở trong này trước khi anh đến.

trước khi

noun

I was in h ere before you arrived.
Tôi đã ở trong này trước khi anh đến.

Xem thêm ví dụ

16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Yet, David erred by multiplying wives for himself and numbering the people. —Deuteronomy 17:14-20; 1 Chronicles 21:1.
Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1).
Er try the main road.
ra đường chính xem.
Delete this from your records and, er, don't mention this to...
Xóa nó khỏi bộ nhớ và, , đừng nhắc đến nó...
(Ephesians 4:11, 12) If they focused only on administering punishment, they would simply penalize the erring one and leave it at that.
(Ê-phê-sô 4:11, 12) Nếu chỉ tập trung vào việc trừng trị, họ chỉ trách phạt người phạm lỗi mà không làm gì hơn để giúp người ấy.
" We erred. "
" Anh không phải người...
What you think gonna happen if I show up to the ER with a gunshot wound?
Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?
“The average speed of laden camels,” states the book The Living World of Animals, “is about 2.5 m[iles] p[er] h[our] [4 km/ hr].”
Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”.
From 1994 to 1997, she played Dr. Angela Hicks in the medical drama ER.
Từ 1994 đến 1997, cô đóng vai bác sĩ Angela Hicks trong bộ phim ER.
Er, Mother, Father, this is Edward's sister, Vera.
Àh, thưa mẹ, thưa cha, đây là em gái của Edward, Vera.
Godly men and women deeply appreciate the arrangement Jehovah has made to help erring ones inside the Christian congregation.
Những người tin kính đều biết ơn sâu đậm đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va để giúp những người phạm tội trong hội thánh tín đồ đấng Christ.
21 The sons of Sheʹlah+ the son of Judah were Er the father of Leʹcah, Laʹa·dah the father of Ma·reʹshah, and the families of the workers of fine fabric of the house of Ash·beʹa, 22 and Joʹkim, the men of Co·zeʹba, Joʹash, and Saʹraph, who became husbands of Moʹab·ite women, and Jashʹu·bi-leʹhem.
21 Các con trai Sê-lách+ con Giu-đa là Ê- cha Lê-ca, La-ê-đa cha Ma-rê-sa, các gia tộc của những thợ làm vải tốt thuộc nhà Ách-bê-a, 22 Giô-kim, dân Cô-xê-ba, Giô-ách, Sa-ráp, tức những người lấy phụ nữ Mô-áp làm vợ, và Gia-su-bi-lê-chem.
He once said to a clergyman who opposed him: ‘If God spare my life, ere many years I will cause a boy who drives the plough to know more of the Scriptures than you do.’
Có lần ông đã nói với một tu sĩ chống đối ông: “Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông”.
I wish I had thought to be shooting this the moment this stuff first arrived, er, but...
Giá như tôi đã nghĩ ngay đến việc quay phim ngay khi thứ này tới, nhưng...
ER docs referred him to a neurologist, who referred him to five other doctors in the last seven days.
Bên cấp cứu bảo cậu ta đến bác sỹ thần kinh rồi họ lại gửi cậu ta đến năm bác sĩ nữa chỉ trong bảy ngày qua.
If God spare my life, ere many years I shall cause a boy that driveth the plow shall know more of the Scriptures than thou doest.’
Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông’.
In co-translational translocation, the entire ribosome/mRNA complex binds to the outer membrane of the rough endoplasmic reticulum (ER) and the new protein is synthesized and released into the ER; the newly created polypeptide can be stored inside the ER for future vesicle transport and secretion outside the cell, or immediately secreted.
Trong chuyển dịch đồng dịch, toàn bộ ribosome/DNA liên kết với lớp màng ngoài của lưới nội chất hạt (ER) và protein mới tổng hợp và phóng thích vào cytosol; các polypeptide mới được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra.
Hence, if we have erred seriously but have repentantly accepted the help of God and the congregation elders, we can return to a virtuous path and remain on it. —Psalm 103:1-3, 10-14; James 5:13-15.
Vì thế, nếu chúng ta phạm trọng tội nhưng ăn năn và chấp nhận sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời và các trưởng lão trong hội thánh, chúng ta có thể quay lại con đường nhân đức và tiếp tục đi theo con đường này (Thi-thiên 103:1-3, 10-14; Gia-cơ 5:13-15).
Hmm, then I have erred.
Hmm, vậy là tôi nhầm lẫn
This Ca2+ tunneling occurs through the low-affinity Ca2+ receptor VDAC1, which recently has been shown to be physically tethered to the IP3R clusters on the ER membrane and enriched at the MAM.
Đường hầm Ca2+ xuất hiện thông qua thụ quan Ca2+ ái lực thấp là VDAC1, gần đây được chứng minh là có thể buộc kết về mặt vật lý với những cụm IP3R trên màng ER và được làm giàu tại MAM.
Wife, go you to her ere you go to bed; Acquaint her here of my son Paris'love;
Vợ, bạn ere cô bạn đi ngủ, làm quen cô ấy ở đây tình yêu của con trai tôi Paris;
Gennan played a new joseki (opening variation in a corner), and Shusaku erred in responding.
Gennan sử dụng một định thức joseki (khai cuộc ở góc bàn cờ) mới, và Shusaku phạm sai lầm khi đáp trả.
As another example, two elders may have given counsel to a brother who erred.
Hãy lấy một thí dụ khác là hai trưởng lão có thể vừa khuyên bảo một anh phạm lỗi.
I think I'll, er, take a cab back to the hotel.
Tôi nghĩ tôi sẽ bắt taxi quay về khách sạn.
Nu er han borte.
Bây giờ nó đã mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.