erupting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erupting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erupting trong Tiếng Anh.
Từ erupting trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổ, Dỡ tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erupting
nổ
|
Dỡ tung
|
Xem thêm ví dụ
In 1996, warfare erupted in the eastern region of the Democratic Republic of Congo. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
Radiocarbon dating has established that Mount Tambora had erupted three times during the current Holocene epoch before the 1815 eruption, but the magnitudes of these eruptions are unknown. Việc xác định niên đại bằng radiocarbon đã xác định rằng núi Tambora đã phun trào ba lần trong thế Holocene trước khi phun trào năm 1815, nhưng chưa rõ mức độ của những vụ phun trào này. |
Millenniums ago, their mighty volcanic eruptions covered the area with two types of rock —hard basalt and soft tufa, a white rock formed from solidified volcanic ash. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
On July 14, 2000, Mount Oyama began another series of eruptions, and by September, the island was completely evacuated. Vào ngày 14 tháng 7 năm 2000, núi Oyama bắt đầu một loạt các vụ phun trào, và vào tháng 9, cư dân hòn đảo này được sơ tán. |
The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption. Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều. |
Research indicated that these uplifts posed no immediate threat of a volcanic eruption, since they may have developed long ago, and there had been no temperature increase found near the uplifts. Nghiên cứu chỉ ra rằng những phần đội lên này không gây ra mối đe dọa ngay lập tức về phun trào núi lửa, do chúng có thể đã phát triển rất lâu từ trước đó và không thấy có sự gia tăng nhiệt độ gần với các chỗ đội lên. |
A month later, in November 2006, another small stir erupted during the launching ceremony of the Iskandar Development Region, when Sultan Iskandar voiced his opinion that the Causeway, which connects Johor and Singapore, should be removed to allow ships to pass through and promoting development of the state. Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang. |
Low energy eruptions of basalt produce a characteristically dark coloured ash containing ~45 - 55% silica that is generally rich in iron (Fe) and magnesium (Mg). Những vụ phun trào có năng lượng thấp từ bazan tạo ra tro đen đặc trưng có chứa khoảng 45-55% silica nói chung giàu sắt (Fe) và magiê (Mg). |
Chief Wildlife Warden of Kerala ordered the hunt for the animal after mass protests erupted as the tiger had been carrying away domestic animals. Giám đốc động vật hoang dã của Kerala đã ra lệnh săn bắt hổ sau khi các cuộc biểu tình đại chúng nổ ra khi con hổ đã liên tục giết hại vật nuôi. |
A brutal civil war had erupted —the culmination of centuries of animosity. Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ. |
You may recall a year ago when a firestorm erupted after the United States Preventive Services Task Force reviewed the world's mammography screening literature and issued a guideline recommending against screening mammograms in women in their 40s. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
A deadly firefight erupted when Hapilon's forces opened fire on the combined Army and police teams and called for reinforcements from the Maute group, an armed group that pledged allegiance to the Islamic State and which is believed to be responsible for the 2016 Davao City bombing, according to military spokesmen. Một vụ đánh bom chết người đã nổ ra khi lực lượng Hapilon nổ súng vào các đội quân và cảnh sát kết hợp và kêu gọi viện trợ từ Maute, một nhóm vũ trang đã cam kết trung thành với nhóm Hồi giáo của Nhà nước Hồi giáo và những người được cho là chịu trách nhiệm về vụ đánh bom thành phố Davao năm 2016, Theo người phát ngôn quân đội. |
1886 – The Phantom Canoe of Lake Rotomahana was a waka wairua (spirit canoe) in Lake Rotomahana, New Zealand seen eleven days before the deadly eruption of the nearby Mount Tarawera, which devastated the lake and the surrounding area. Năm 1886 – Xuồng ma của Hồ Rotomahana là một waka wairua (xuồng ma) ở hồ Rotomahana, New Zealand được nhìn thấy mười một ngày trước khi vụ phun trào chết người của núi Tarawera gần đó, đã tàn phá hồ và khu vực xung quanh. |
Tropical Storm Thelma struck the Philippines just five months after the Ultra-Plinian eruption of Mount Pinatubo. Bão Thelma tấn công Philippines chỉ năm tháng sau vụ phun trào Ultra-Plinian của núi Pinatubo. |
All that savage grandeur, the steely glinting hooves, the eruptions driven from the creature's mighty innards, Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật |
When the Beslan school hostage crisis erupted in the North Caucasus in early September 2004, Politkovskaya attempted to fly there to act as a mediator, but was taken off the plane, acutely ill due to an attempted poisoning, in Rostov-on-Don (see Poisoning). Khi Vụ khủng hoảng con tin ở trường Beslan nổ ra ở vùng Bắc Kavkaz hồi đầu tháng 9 năm 2004, Anna Politkovskaya đã toan bay tới đây làm người trung gian thương lượng, nhưng đã được đưa ra khỏi máy bay, vì bị bệnh cấp tính ở Rostov trên sông Don (xem Vụ đầu độc bên dưới). |
In January 2016, Gernon et al. proposed a "shallow-ridge hypothesis" involving the breakup of the supercontinent Rodinia, linking the eruption and rapid alteration of hyaloclastites along shallow ridges to massive increases in alkalinity in an ocean with thick ice cover. Vào tháng 1 năm 2016, Gernon et al. đề xuất một "giả thuyết nông cạn" liên quan đến sự tan rã của siêu lục địa Rodinia, liên kết vụ phun trào và sự thay đổi nhanh chóng của hyaloclastites dọc theo các rặng cạn đến sự gia tăng khối lượng kiềm trong một đại dương với lớp băng dày. |
In 2006, political and regional tensions in East Timor erupted again. Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor. |
Tongariro is composed of layers of both lava and tephra and first erupted 275,000 years ago. Tongariro bao gồm các lớp của cả dung nham và tephra lần đầu tiên phun trào 275.000 năm trước. |
Mount Saint Helens, about 150 miles (240 km) west of Royal City, had erupted. Ngọn núi Saint Helens, cách Royal City khoảng 150 dặm (240 km) về phía tây, đã phun lửa. |
These mud volcanoes have erupted sporadically, with recent eruptions in 2005 believed to have been associated with the 2004 Indian Ocean earthquake. Các núi lửa bùn này không phun trào thường xuyên, với các vụ phun trào gần đây nhất vào năm 2005 được cho là có quan hệ với động đất Ấn Độ Dương năm 2004. |
The duration of eruptions and time between successive eruptions vary greatly from geyser to geyser; Strokkur in Iceland erupts for a few seconds every few minutes, while Grand Geyser in the United States erupts for up to 10 minutes every 8–12 hours. Thời gian phun trào và thời gian giữa các vụ phun trào kế tiếp của các mạch nước phun rất khác nhau; Strokkur ở Iceland phun trào vài giây trong mỗi vài phút, trong khi mạch nước phun Grand ở Hoa Kỳ phun trào lên đến 10 phút mỗi 8-12 giờ. |
The revolutions spread from France across Europe; they erupted soon thereafter in Austria and Germany, beginning with the large demonstrations on March 13, 1848, in Vienna. Các cuộc cách mạng lan tràn khắp châu Âu; chúng bùng nổ tại Áo và Đức, mở đầu bằng một cuộc biểu tình lớn vào ngày 13 tháng 3 năm 1848 tại Vienna. |
At least 17 separate pyroclastic flows occurred during the May 18 eruption, and their aggregate volume was about 0.05 cubic miles (0.21 km3). Ít nhất 17 dòng pyroclastic riêng biệt xảy ra trong vụ phun trào ngày 18 tháng Năm, và khối lượng tổng hợp của chúng là khoảng 0,05 dặm khối Anh (210.000.000 m3). |
Many of the islands are volcanic; for example Jabal al-Tair had a volcanic eruption in 2007, and before that in 1883. Nhiều số đảo trong số các đảo là núi lửa, ví dụ Jabal al-Tair đã có một vụ phun trào núi lửa trong năm 2007 và trước đó vào năm 1883. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erupting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới erupting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.