errand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ errand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ errand trong Tiếng Anh.
Từ errand trong Tiếng Anh có các nghĩa là mục đích, mục đích cuộc đi, việc lặt vặt, việc vắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ errand
mục đíchnoun For the first time, she asked not for another child but for a divine errand. Lần đầu tiên, nó không cầu xin thêm một đứa con nữa mà cầu xin một mục đích thiêng liêng. |
mục đích cuộc điverb |
việc lặt vặtverb Also , plan your errands and be sure to lighten the load . Bạn nên sắp xếp các công việc lặt vặt để giảm trọng lượng . |
việc vắtverb |
Xem thêm ví dụ
I testify that it is His priesthood, we are on His errand, and He has shown all priesthood holders the way of faithful priesthood service. Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào. |
Since he couldn’t leave his room, he had to ask us to do his errands for him. Vì ông ấy không thể rời khỏi phòng mình, ông ấy phải nhờ chúng tôi. - Rồi sao? |
She's on a humanitarian errand. Cô ấy đang đi làm từ thiện. |
Fadil was running an errand for his mother. Fadil chạy đi lấy đồ hộ mẹ. |
In this way Gregor got his food every day, once in the morning, when his parents and the servant girl were still asleep, and a second time after the common noon meal, for his parents were, as before, asleep then for a little while, and the servant girl was sent off by his sister on some errand or other. Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác. |
I have a little errand I have to run. Tôi có một chút việc vặt, tôi phải chạy đây. |
Gotta run an errand up in Glencoe. Em có công chuyện vặt ở Glencoe. |
Would you be willing to do an errand for me? Cô có sẵn lòng làm giúp tôi một việc không? |
According to the official biography, when the Germans occupied the town in the spring of 1918, Ostrovsky ran errands for the local Bolshevik underground. Khi quân Đức chiếm đóng thành phố vào mùa xuân năm 1918, Ostrovsky là liên lạc cho các thành viên ngầm của đảng Bolshevik ở địa phương. |
The Oxford English Dictionary gives the earliest attestations from Britain in the 1830s, defining it as "the first week-day after Christmas-day, observed as a holiday on which post-men, errand-boys, and servants of various kinds expect to receive a Christmas-box". Từ điển tiếng Anh Oxford đưa ra những chứng thực sớm nhất từ Anh vào những năm 1830, định nghĩa nó là "ngày đầu tuần sau ngày Giáng sinh, được coi là một ngày lễ mà những người đưa thư, chàng trai chạy việc vặt và người hầu mong đợi nhận được một hộp Giáng sinh ". |
I have some errands. Con có vài việc bận. |
For her neighbors and friends, she has willingly run errands, and driven them to the temple. Đối với những người láng giềng và bạn bè của chị, chị sẵn lòng đi làm việc lặt vặt cho họ và lái xe đưa họ đi đền thờ. |
If we are on the Lord’s errand, we are entitled to the Lord’s help. Nếu chúng ta làm công việc của Chúa thì chúng ta có quyền được Ngài giúp đỡ. |
Or maybe they saw through your fool's errand on behalf of Brody's daughter. Hoặc có lẽ chúng nhận ra công việc ngớ ngẩn cô làm giúp con gái Brody. |
He dropped out of school after junior high and worked making coffee and running errands for a ship broker in London. Anh bỏ học sau khi học trung học cơ sở và làm cà phê và chạy việc vặt cho một nhà môi giới tàu ở Luân Đôn. |
Are you his errand boy? Vậy anh là tay sai của hắn sao? |
You know, the errand guy. Thì cái tên chạy việc đó |
For the first time, she asked not for another child but for a divine errand. Lần đầu tiên, nó không cầu xin thêm một đứa con nữa mà cầu xin một mục đích thiêng liêng. |
Ask others to help you with child care, household chores, and errands. Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt. |
It is the Lord’s work, and when we are on the Lord’s errand, brethren, we are entitled to the Lord’s help. Nó chính là công việc của Chúa, và khi chúng ta làm công việc của Chúa, thì thưa các anh em, chúng ta có quyền nhận được sự giúp đỡ của Chúa. |
i just have to run a couple more errands. Ta phải làm thêm vài việc vặt nữa. |
One day, as he was returning home from his errands, a mysterious girl falls on top of him. Một ngày nọ, khi đang trên đường về nhà, một cô gái bí ẩn rời từ trên cao xuống đè lên người anh. |
I'm sorry I can't join you today. I have to run a lot of errands before this evening. Tôi rất tiếc, hôm nay tôi không thể tham gia với bạn. Trước buổi tối nay tôi phải chạy rất nhiều việc vặt. |
So, feeling she had her errand from the Lord, she asked her neighbors for old clothes. Vậy nên, cảm thấy rằng mình đã nhận được nhiệm vụ từ Chúa, bà hỏi xin những người hàng xóm của bà quần áo cũ. |
We are bound to an errand of secrecy. Chúng tôi buộc phải giữ bí mật chuyến đi này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ errand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới errand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.