escatimar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escatimar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escatimar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escatimar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để dành, tiết kiệm, dành dụm, thu nhặt, tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escatimar

để dành

(save)

tiết kiệm

(save)

dành dụm

(save)

thu nhặt

tha

(spare)

Xem thêm ví dụ

Al encomiar a su esposa de palabra, el padre da un buen ejemplo a su hijo, pues lo anima a no escatimar elogios a su pareja cuando se case.
Khi khen ngợi vợ mình, người cha nêu gương tốt cho con trai, khuyến khích con sẵn sàng khen ngợi người hôn phối sau khi kết hôn.
No escatimaré.
Ta không cần lãi.
RNG: El escatimar en las donaciones a las organizaciones benéficas que salvan vidas en los países en desarrollo.
và khoan hồng cho tội hiếp dâm ở nhà tù liên bang. RNG: Việc cắt lậm vào các khoản viện trợ từ thiện
El mismo creador del Universo nos ha dicho no escatimar la vara, para no estropear al niño.
Người tạo ra vũ trụ, chính ông ấy đã nói với ta rằng thương thì nên cho roi cho vọt:
Cuando me pregunten con que llenar el bar, nunca jamás escatimare con el 7-Up de nuevo.
Khi pha chế, tôi sẽ không bao giờ pha nó với 7-up nữa
Te prometo que nunca, jamás escatimare con el 7-Up de nuevo.
Tôi hứa sẽ không bao giờ pha nó với 7-up nữa
Jesús sabía que, a pesar de la persecución más cruel por la organización del Diablo, el espíritu de Dios movería a los seguidores verdaderos del Mesías a no escatimar esfuerzos para asegurarse de que “estas buenas nuevas del reino” como hecho establecido se ‘predicaran en toda la tierra habitada’. (Mateo 24:14.)
Giê-su biết rằng bất kể sự bắt bớ hùng hổ nhất của tổ chức thuộc Ma-quỉ, thánh linh Đức Chúa Trời sẽ thúc đẩy các môn đồ thật của đấng Mê-si đi đến ranh giới chót hầu cho “[tin mừng] nầy về nước Đức Chúa Trời” nay đã được thành lập có thể “được giảng ra khắp đất [có người ở]” (Ma-thi-ơ 24:14).
10 El Fundador de la congregación cristiana se entregó a la difusión de las buenas nuevas por entero, sin escatimar energías ni recursos.
10 Chúa Giê-su Ki-tô, Đấng Thành Lập hội thánh đạo Đấng Ki-tô, đã hết lòng rao giảng tin mừng Nước Trời; đó là công việc chính yếu trong đời ngài.
Creo que es mejor que te disculpes con las mujeres por tratar de escatimar con el 7-Up.
Anh nên xin lỗi vợ tôi vì đã trộn chai soda đó với 7-up
No puedo escatimar mas que esto, asi es que no hagas más putas preguntas.
Ông không còn gì ngoài thế này, đừng có hỏi lằng nhằng.
California no escatimará esfuerzos en traer a estos asesinos ante la justicia».
"Tôi bảo đảm rằng chúng ta sẽ đưa những tên sát nhân này ra trước công lý.
Principalmente al no escatimar esfuerzos para predicar las buenas nuevas.
Cách chính yếu là ông làm hết sức trong công việc rao giảng tin mừng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escatimar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.