escena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vũ đài, 舞臺. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escena

vũ đài

noun

舞臺

noun

Xem thêm ví dụ

En una escena a mitad de créditos, David es rescatado por el Dr. Stephen Shin, un científico obsesionado con encontrar a Atlantis, y acepta llevar a Shin allí a cambio de su ayuda para matar a Arthur.
Trong phân cảnh mid-credit, Black Manta đã được cứu bởi Tiến sĩ Stephen Shin, một nhà khoa học bị ám ảnh bởi việc tìm ra Atlantis, hắn đồng ý sẽ dẫn Shin tới đó, đổi lấy sự trợ giúp của ông ta trong việc trả thù Arthur.
Las demás escenas del techo, reflejan el caos atestado del mundo que nos rodea.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
Por eso decidí poner algo en escena que lo transformara en un lugar feliz durante una mañana.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
Oí la gran escena de la subasta.
Tôi đã nghe màn đấu giá.
Hay buenas escenas de animales.
Cảnh thú vật cũng có giá trị.
Siguieron escenas de Su ministerio terrenal con gráficos detalles que confirmaron los testimonios de las Escrituras.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
También señaló la dificultad de la escena, debido a ser cerca de 4000 fotogramas, y el hecho de que Downey movía su cabeza de lado a lado muchas veces.
Claus cũng đề cập tới những khó khăn mà cảnh phim này phải vượt qua do số lượng khung hình lên tới gần 4.000, và ngoài ra chuyển động đầu qua lại của Downey diễn ra khá nhiều lần.
Hacemos námeros y escenas de coro Con impecable decoro.
♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫
De hecho, si podemos imaginarnos la escena —a Jesús bajo el mismo yugo con nosotros—, no es difícil ver quién realmente lleva la mayor parte de la carga.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
Mientras ve el video, trate de reconocer las escenas en las que Coré y sus compañeros rebeldes demostraron falta de lealtad en los siguientes asuntos fundamentales: 1) ¿Cómo demostraron falta de respeto a la autoridad divina?
Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào?
Porque “la escena de este mundo está cambiando” (1 Corintios 7:31).
Vì “hình-trạng thế-gian nầy qua đi”.
Acto III, escena 4.
Hồi III, cảnh 4.
Mantuvimos la escena del crimen limpia.
Chúng tôi giữ nguyên hiện trường.
Fuimos los primeros en llegar a la escena.
Chúng tôi là những người đầu tiên thấy cảnh đó.
Mi próxima escena es con Zack mañana
Ngày mai là cảnh của tôi với Zack.
La triste realidad es que ciertos tipos de pornografía son mucho peores que unos cuantos desnudos o escenas de un hombre y una mujer cometiendo fornicación.
Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau.
“Me estremecí cuando vi la escena de la policía secreta tocando a la puerta de un hogar de Testigos.
“Khi phim chiếu đến cảnh mật vụ gõ cửa nhà một Nhân Chứng, tôi rùng mình.
Con el tiempo, cerca de 100 videos que representan las escenas de la vida de Jesucristo en el Nuevo Testamento estarán disponibles en el sitio web “La vida de Jesucristo — Videos de la Biblia”.
Cuối cùng, có gần 100 video mô tả cảnh về cuộc đời của Đấng Ky Tô trong thời Tân Ước cũng sẽ có sẵn trên trang mạng Các Video Kinh Thánh về Cuộc Đời của Chúa Giê Su Ky Tô.
Y este sujeto fue encontrado inconsciente en la primera escena.
Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên.
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
¿Estabas ignorándome cuando hacía mi metáfora sobre la escena del crimen?
Thế lúc tôi dùng cái ẩn dụ về vụ giết người thì cậu ở đâu đấy hả?
¿Reconoce la importancia de esta escena?
Bạn có hiểu ý nghĩa của cảnh này không?
Dave, tú y Morgan vayan a la escena del crimen
Dave, ông và Morgan đến hiện trường.
¿A dónde va uno a filmar una linda escena en una bahía?
Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp
Esta es una escena que pueden encontrar en cualquier sala de cirugía de EE.UU. u otro país desarrollado.
Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ hay bất kỳ một đất nước phát triển nào khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.