escarmiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escarmiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escarmiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escarmiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng trị, bài học, sự trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escarmiento

hình phạt

(penalty)

phạt

(penalty)

trừng trị

(punishment)

bài học

(lesson)

sự trừng phạt

(chastisement)

Xem thêm ví dụ

Les dará un escarmiento de la manera más llamativa posible.
Hắn sẽ trả thù thật ghê gớm
(Quizás deba explicar que la palabra castigar significa corregir a alguien mediante un escarmiento o sufrimiento de algún tipo.)
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ sửa phạt có nghĩa là sửa chỉnh một người nào đó qua loại hình phạt hay đau khổ nào đó).
¿Vas a matar a mi esposo para darme un escarmiento?
Anh sẽ giết chồng em để dạy em 1 bài học sao?
Majestad, el escarmiento.
Thưa Hoàng hậu bọn chúng...
Démosles un escarmiento.
Tóm bọn nó thôi.
Démosles un escarmiento.
Tóm ngay thôi.
Durante la misma campaña, cuando un hombre acaudalado le suplicó que eximiera a uno de sus hijos de servir en el ejército, el rey ordenó que cortaran al joven por la mitad y expusieran su cadáver para escarmiento de todos.
Cũng trong cuộc chiến này, khi một người giàu xin miễn nhập ngũ cho con trai, Xerxes ra lệnh chặt đôi người con rồi cho trưng xác để cảnh cáo.
14 Sorprendente como parezca, lo que Jehová hizo con los rebeldes no sirvió de escarmiento a los israelitas.
14 Điều đáng ngạc nhiên là tuy những người Y-sơ-ra-ên đã chứng kiến cách Đức Giê-hô-va xử sự với những kẻ phản nghịch, nhưng họ vẫn không học được bài học.
¡ Necesitáis un escarmiento!
Còn phải dạy hai đứa mày 1 bài học!
(Quizás deba explicar que la palabra castigar significa corregir a alguien mediante un escarmiento o sufrimiento de algún tipo.)
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ sửa phạt có nghĩa là sửa chỉnh một người nào đó bằng hình phạt hay loại đau khổ nào đó).
Te serviría de escarmiento que te castrara.
Tốt nhất ngươi tự cung đi.
La disciplina que el pueblo había recibido por medio de Asiria no le sirvió de escarmiento.
Dân tộc này không học được gì từ sự trừng phạt giáng trên họ qua A-si-ri.
Durante la misma campaña, cuando un hombre acaudalado le suplicó que eximiera a uno de sus hijos de servir en el ejército, el rey ordenó que cortaran al joven por la mitad y expusieran su cadáver para escarmiento de todos.
Cũng trong cuộc chiến này, khi một người giàu xin miễn nhập ngũ cho con trai mình, Xerxes ra lệnh chặt đôi người con rồi cho trưng xác để làm gương cảnh cáo.
Pero el verdadero propósito del inhumano ultimátum era humillar a estos israelitas para escarmiento general. (1 Samuel 11:1, 2.)
Tuy nhiên, mục đích thật sự của tối hậu thư tàn nhẫn này là để hạ nhục những người Y-sơ-ra-ên (I Sa-mu-ên 11:1, 2).
" Así que abre la puerta, el escarmiento es necesario ".
" Nên hãy mở cửa ra và tươi tỉnh lên nào. "
Me golpeó y le voy a dar un buen... ¡ escarmiento!
Nó đánh tôi, tôi sẽ cho nó biết tay.
(Números 21:6-9.) Sin duda, este incidente debe servirnos de escarmiento para que no manifestemos un espíritu quejumbroso y rebelde, particularmente contra Dios y su orden teocrático.
Chắc hẳn biến cố này cảnh cáo chúng ta là không được bày tỏ một tinh thần phàn nàn chống đối, nhất là đối với Đức Chúa Trời và những sắp đặt thần quyền của ngài.
Por lo visto, han decidido que demos un escarmiento.
Họ đã quyết định dạy cho họ một bài học.
Aquello había de “servir de escarmiento a todos los posibles agitadores”, relata Seifert.
Theo lời giải thích của nhà báo Seifert, điều đó “nhằm cảnh cáo răn đe tất cả những ai có ý phá rối”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escarmiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.