escucha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escucha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escucha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escucha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghe, chờ, chờ đợi, đợi cho, lắng nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escucha

nghe

(listen)

chờ

(watch)

chờ đợi

(watch)

đợi cho

(listen)

lắng nghe

(listen)

Xem thêm ví dụ

18 Después que usted presente su discurso, escuche cuidadosamente el consejo oral que se le ofrezca.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Él escuchó una historia muy diferente.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Kim, escucha.
Kim, con nghe này.
”Sin embargo, un domingo escuché en la reunión algo que me hizo cambiar de actitud.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Escucha, Oliver, quizás necesitas darle algunas horas.
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
No escucho un acento.
Tớ nghe giọng không giống.
Cómo utilizar el folleto Escuche a Dios
Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng
¿escuchas esa forma de hablar?
Cô sẽ nghe ngôn ngữ đó chứ?
Muy bien, escucha, quédate conmigo, pero deja que los estudiantes se vayan.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
Aunque Jehová es muy grande y poderoso, escucha nuestras oraciones.
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
¿Somos escuchas de artillería o jugamos a las cartas?
Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài?
De nuevo, nadie les escuchó.
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
Así es Jehová; él es nuestro Padre celestial y nos escucha cuando queremos hablar con él, lo cual podemos hacer mediante el hermoso privilegio de la oración.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
Escucha, hay...... está habiendo una reestructuración
Listen, there, uh...Đã có sự tái cơ cấu
Por otra parte, deberíamos hablar con Jehová en oración, seguros de que él nos escucha.
Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta.
Escucha hombre, sé que hemos tenido nuestros desacuerdos, ¿está bien?
Nghe này, anh biết là chúng ta có những bất đồng, okay?
Por favor, escucha como si tú-
" Xin hãy lắng nghe khi ngài...
Escuché una historia muy triste sobre un amigo mutuo a quien no he visto en mucho tiempo.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
¿Escucha Dios todas las oraciones?
Đức Chúa Trời có nghe mọi lời cầu nguyện không?
♪ Día tras día escucho
♪ I hear'em every day Tôi nghe thấy chúng mỗi ngày
Escucha, viejo, estás destinado a hacer más que quedarte sentado respondiendo preguntas de trivia sobre la historia.
Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này.
Se dice que cuando está tramado por una gallina que directamente se dispersa en una cierta alarma, y así se pierden, porque no se escucha el llamado de la madre, que los reúne de nuevo.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Todo el que esta de parte de la verdad escucha mi voz."
Người nói với các bề tôi, tỏ rõ tấm lòng trẫm.”
Escuchó hablar de un hombre llamado Bharat, de quien la India recibió el nombre de Bhārata.
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn.
¿Alguien escuchó de Beriah Green?
Đã ai biết đến Beriah Green?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escucha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.