escuchar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escuchar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escuchar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escuchar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghe, lắng nghe, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escuchar

nghe

verb

Traté de razonar con él, pero sencillamente no escucha.
Tôi cố gắng biện luận với anh ấy, nhưng anh ấy không nghe.

lắng nghe

verb

Y ellos también me enseñaron sobre escuchar — que ellos me escucharan.
Và họ cũng dạy tôi cách lắng nghe — để họ lắng nghe tôi nói.

chờ

verb

Esa es la mejor historia hasta ahora y ya quiero escuchar cómo termina.
Đó là điều vĩ đại nhất, tôi chẳng thể chờ xem kết cục của nó.

Xem thêm ví dụ

13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
* ¿Qué les ayuda a preparar la mente y el corazón para escuchar y entender los susurros del Espíritu Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Pero como ustedes no pueden hacer eso, ¡tienen que escuchar a alguien durante cincuenta años!
Và bởi vì bạn không thể thực hiện nó, vậy là bạn phải lắng nghe người nào đó suốt năm mươi năm!
Prefiero escuchar a un borracho.
Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng.
La próxima vez que tu hija llame al justiciero, seremos capaces de escuchar cada palabra.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
La mayoría de los zimbabuenses tienen mucho respeto por la Biblia, y a menudo insisten en que sus hijos se sienten a escuchar las conversaciones bíblicas.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Gracias por escuchar.
Cám ơn các bạn đã lắng nghe.
Hay más información disponible sobre los sistemas de asistencia para escuchar en mhtech.lds.org.
Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org.
No todo el mundo se alegra de escuchar el mensaje.
Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp.
Y a los demás, ¿cuándo vamos a escuchar a nuestros jóvenes?
Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ?
No creo que nadie vaya a escuchar.
Tôi không nghĩ có ai sẽ nghe.
¿Qué pueden aprender los hijos al escuchar las oraciones de sus padres?
Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện?
10 Otra manera práctica de enseñar a los hijos a escuchar a Jehová es estudiando semanalmente la Biblia en familia (Isaías 30:21).
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
Fomente la aplicación de la doctrina (al escuchar un relato y al compartir ideas): Recuerde a los niños que pueden ser misioneros ahora mismo.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
¿Cree que el que lo escuchara emprendería un enérgico programa de mejoras en su vida?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
Hay muchísimas personas más a quienes les encanta escuchar la verdad, y es con ellas con quienes tenemos asociación cristiana. (1 Timoteo 6:20, 21.)
Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21).
Había estado siguiendo programas de reinserción laboral desde 2008, y en 2010 empecé a escuchar el término oportunidades laborales con pagas de corto plazo, llámese periodo de prácticas o no, una experiencia similar a la pasantía, como forma de reinserción laboral.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Personas que inspiradas salieron a las calles a hacer escuchar sus voces arriesgando sus vidas.
Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ.
Realmente son la esperanza de Israel, y es por eso que, al expresar algunas ideas, ruego que el Espíritu Santo transmita el mensaje exacto que ustedes necesiten escuchar.
Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe.
En efecto, después de escuchar una sesión de música improvisada por un grupo de hábiles intérpretes, es difícil olvidar al “tambor de las mil caras”.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Lo que aprendí de estos encuentros es que escuchar atentamente nos da herramientas muy valiosas para evaluar la salud de un hábitat a través de todo el espectro de la vida.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
¿No te gusta escuchar una canción de la lucha en un funeral, ¿eh?
Em có muốn nghe khúc quân hành ca ở tang lễ không?
Los padres deben escuchar atentamente el tema “Padres que se complacen en sus hijos”.
Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”.
Ofrecerse a escuchar
Lắng nghe
Despertar el deseo de saber nos da la capacidad espiritual de escuchar la voz del cielo.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escuchar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.