escurridizo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escurridizo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escurridizo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escurridizo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhẵn, trơn, mịn, lén lút, khó nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escurridizo

nhẵn

(smooth)

trơn

(slippery)

mịn

(smooth)

lén lút

(sneaky)

khó nắm

(slippery)

Xem thêm ví dụ

Sí, pero es escurridizo, como sabes.
Phải, nhưng anh ta rất hay lảng tránh, anh cũng biết mà.
Hiciste lo correcto al entregar a " La escurridiza ".
Cô đã làm đúng khi tố giác " Kẻ chạy trốn ".
Es demasiado escurridizo.
nó hành động rất lén lút.
Un pescador, que cansado de intentar pescar a un escurridizo pez...
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.
Bastardo escurridizo.
Tên hoàng tử láu cá.
Luego conoce al cangrejo yeti, al famoso calamar vampiro, escurridizo y difícil de encontrar, y al pulpo Dumbo, que se parece tanto a una caricatura en la vida real que en realidad no tuve que cambiar ni un ápice cuando lo dibujé.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
¿El hermano escurridizo?
Tay láu cá đó hả?
¿Por qué para muchas personas la felicidad en el matrimonio es tan frágil y escurridiza y, sin embargo, es tan abundante para otras?
Tại sao hạnh phúc trong hôn nhân lại mỏng manh và ngắn ngủi đối với rất nhiều người nhưng lại dồi dào đối với những người khác?
Encontramos todos estos increíbles fósiles de animales que vivieron junto al Spinosaurus, pero el Spinosaurus en sí demostró ser muy escurridizo.
Chúng tôi đang tìm tất cả hóa thạch khác lạ của các loài mà sống gần gũi với Thằn lằn gai, nhưng Thằn lằn gai tự chứng tỏ rằng chúng rất khó nắm bắt.
El tristemente célebre Escurridizo Bill no necesita presentación.
Bill Trơn Tuột khét tiếng chắc không cần giới thiệu.
Estas estructuras enlazadas solidifican al escurridizo huevo, dando cuerpo a la esponjosa masa.
Cấu trúc liên kết này làm cho lòng trứng gần như rắn lại, tạo ra chất để làm mềm bột.
Bastante escurridiza hoy, ¿verdad?
Hôm nay khó tìm dữ, phải không?
Eres un diablillo escurridizo, verdad muchacho? si es que eres un muchacho
Mày là ác wỉ ẩn náu, pải ko, cậu nhóc? nếu mày là con trai
Escurridizo.
Trơn Tuột.
Un número muy útil y escurridizo
Một con số rất lợi ích nhưng rất khó xác định
Desgraciado escurridizo.
Tên khốn lén lút!
Castle es escurridizo.
Tên Castle là một tên thật khó đối phó.
Así que eres el tipo que entregó al Escurridizo Bill.
Vậy ra, cậu là anh chàng đã giao nộp Bill Trơn Tuột.
Se sabe, sin embargo, que desde la antigüedad se ha tratado de fijar con exactitud este escurridizo número.
Nhưng từ thuở xa xưa người ta đã cố tìm cách tính trị số chính xác của con số khó xác định này.
Pero es una meta demasiado escurridiza.
Nhưng đó cũng là điều khó nắm bắt.
Muchos se preguntan: “¿Por qué sigue siendo tan escurridiza la unidad mundial?
Nhiều người tự hỏi: ‘Tại sao thế giới hợp nhất vẫn còn xa vời?
La confianza es un concepto escurridizo y, aun así, dependemos de él para que nuestras vidas funcionen.
Lòng tin là một khái niệm khó nắm bắt, nhưng chúng ta phải dựa vào lòng tin để mọi việc trôi chảy.
Es escurridizo.
Anh ấy trơn lắm đó.
Una vez dejemos atrás mamíferos relativamente grandes, pájaros, ranas y plantas llegaremos a los escurridizos insectos y otros pequeños invertebrados y más allá a los innumerables millones de organismos del mundo vivo invisible que envuelven y viven dentro de la humanidad.
Khi chúng ta đi từ những động vật có vú khá lớn, những loài chim, ếch và thực vật đến loài côn trùng khó thấy hơn, loài không xương sống nhỏ bé khác và sau đó xa hơn, đến hàng triệu sinh vật trong thế giới sự sống vô hình được bao bọc và tồn tại trong thế giới loài người?
Putos cosacos escurridizos y antisemitas.
Ghét người Semite, mấy thằng Cô-zắc chó chết

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escurridizo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.