esencialmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esencialmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esencialmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esencialmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, về cơ bản, cơ bản, chính, bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esencialmente

chủ yếu

(chiefly)

về cơ bản

(essentially)

cơ bản

(essentially)

chính

(mainly)

bản chất

(in essence)

Xem thêm ví dụ

Y esa era la primera introducción de un concepto esencialmente militar de la estrategia en el mundo de los negocios.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
Sin diferenciarse esencialmente del resto de los animales, era más apto que todos para observar y comparar.
Không khác về bản chất với các động vật khác, nó có khả năng, hơn bất cứ loài nào, quan sát và so sánh.
Durante 200 años el mundo estuvo gobernado esencialmente por un fragmento de la población humana.
cho 200 năm thế giới đã bị thống trị bởi một sự rải rác con người
Esencialmente, todos los cifrados quedaron vulnerables a esta técnica criptoanalítica hasta la invención del cifrado polialfabético por Leon Battista Alberti (1465), y muchos lo siguieron siendo desde entonces.
Về nguyên tắc, mọi kỹ thuật mật mã đều không chống lại được kỹ thuật phân tích mã (cryptanalytic technique) này cho tới khi kỹ thuật mật mã dùng nhiều bảng chữ cái được Alberti sáng tạo (năm 1465).
Y, esencialmente, a la postre, todas las piezas se alinean gracias al origami, gracias a que el origami nos permite una precisión a escala micrométrica de la alineación óptica.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Esto ocurre esencialmente en la histeria y en estados de tipo histérico.
Tìm thấy được điều này chủ yếu là trong chứng hysteria [3], và trong những trạng thái của một loại chứng động kinh.
Esencialmente, el corredor solamente necesita hacer dos verificaciones sobre usted
Về cơ bản, nhà môi giới chỉ cần tiến hành hai bước kiểm tra về bạn
Esencialmente es una capa de interfaz gráfica de usuario que aporta componentes adicionales al núcleo del sistema operativo, permitiendo el desarrollo de teléfonos móviles con mejores características y la ampliación de sus capacidades con aplicaciones de terceros.
Một cách cơ bản nó là một lớp giao diện người dùng đồ họa cung cấp những thành phần bổ sung cho nhân hệ điều hành, giúp cho sự phát triển của những điện thoại nhiều tính năng cho phép người dùng có thể có được những tính năng mở rộng thông qua các ứng dụng từ hãng thứ ba.
(Daniel 9:24-27; Mateo 3:16, 17; 20:17-19). Por lo tanto, hubo esencialmente dos factores que rigieron toda la vida de Jesús en la Tierra: el propósito de su venida y un claro sentido del tiempo.
(Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì.
No obstante, las Escrituras sugieren que el pecado y la debilidad son esencialmente diferentes, requieren soluciones diferentes y tienen el potencial de producir distintos resultados.
Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau.
Solamente tuve que fomentar un poco la idea en los primeros días enviando un comunicado de prensa que esencialmente actuó como catalizador.
Tôi chỉ đưa các ý tưởng ra trong vài ngày đầu tiên bằng việc ra 1 thông cáo báo chí mà nó đóng vai trò như 1 chất xúc tác.
La glucosa se convierte en una parte dominante de la vasculatura y esencialmente te conviertes en intolerante a la glucosa.
Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose.
Pero siempre creí que para progresar, tendría que, esencialmente, replicar un cerebro completo.
Nhưng tôi đã luôn cho rằng để được kết quả thì tôi sẽ phải tái tạo lại nguyên bộ não.
Esencialmente, por tres razones: cálculo, aplicación, y por último y desafortunadamente no tan importante en función del poco tiempo que le dedicamos, inspiración.
Có ba nguyên nhân chính yếu sau: Để tính toán Để ứng dụng Và cuối cùng, thật không may lại là thứ chúng ta đầu tư thời gian vào ít nhất, Để khơi nguồn cảm hứng
Entonces, el extasis es esencialmente un entrar en una realidad alternativa.
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
Incluso un day trader moderadamente activo puede cumplir estos requisitos, haciendo que la información básica sea esencialmente "gratuita".
Thậm chí một thương nhân trong ngày có mức độ hoạt động vừa phải cũng có thể mong đợi là đáp ứng được các yêu cầu này, làm cho việc cấp dữ liệu cơ sở về cơ bản là "miễn phí".
El presidente Hinckley a menudo nos ha recordado que la obra misional es esencialmente una responsabilidad del sacerdocio.
Chủ Tịch Hinckley thường nhắc nhở chúng ta rằng công việc truyền giáo về cơ bản là một trách nhiệm của chức tư tế.
Y entonces esto convirtió esencialmente una analogía de un estado mental donde sientes que no estas haciendo tus rutinas ordinarias de la vida cotidiana.
Và sau đó nó trở thành một từ chỉ một trạng thái tinh thần khi mà bạn cảm thấy bạn không đang làm những công việc bình thường hằng ngày.
Es decir que, esencialmente, la forma del edificio en que naces es la forma de la estructura que te lleva a tu lugar ancestral de descanso.
Vì vậy, về cơ bản, hình dạng của tòa nhà mà bạn sinh ra ở đó là hình dạng của cấu trúc sẽ mang bạn đến nơi yên nghỉ tổ tiên của mình.
Siete especies, esencialmente, que nos han aportado el mayor entendimiento del comportamiento biológico actual.
Bảy loài vật đã đưa đến cho chúng ta những sự hiểu biết về hành vi sinh học ngày hôm nay.
Esencialmente, el orgullo es un pecado de comparación, porque, aunque por lo general comienza con: “Mira qué maravilloso soy y qué cosas grandiosas he hecho”, siempre parece terminar con: “Por lo tanto, soy mejor que tú”.
Theo bản chất, tính kiêu hãnh là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói “Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,” nó thường kết thúc với câu “Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.”
Tan esencialmente sólo quieren resolver esta ecuación.
Vì vậy, về cơ bản họ chỉ muốn chúng tôi để giải quyết các phương trình này.
Recuerden, que he estado hablando, esencialmente de filantropía: el amor a la humanidad, la humanidad individual y la humanidad individual que puede traer ese tipo de amor traducido en acción, traducido, en algunos casos, en interés personal.
Nhớ nhé, tôi đã nói chủ yếu là về hoạt động từ thiện: tình yêu của loài người, những con người riêng biệt, và những con người riêng biệt, mà có thể mang tình yêu đó chuyển thành hành động chuyển thành sự khai sáng bản thân, trong một số trường hợp.
Esencialmente viví en las minas de violación del mundo los últimos 12 años.
Tôi đã sống trong ổ hiếp dâm của thế giới 12 năm vừa rồi.
Zeus Kerravala, vicepresidente de Yankee Group, ha dicho: "Para las empresas que no han estado en un mercado en particular, las rebajas que esencialmente devuelven el dinero del cliente es una gran manera de hacer que la gente les preste atención.
Zeus Kerravala, phó chủ tịch của Tập đoàn Yankee, đã nói: "Đối với các công ty chưa từng ở một thị trường cụ thể, việc giảm giá về cơ bản hoàn trả tiền của khách hàng là một cách tuyệt vời để mọi người chú ý đến họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esencialmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.