espinaca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espinaca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espinaca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espinaca trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rau bina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espinaca

rau bina

noun

Así que estamos buscando a un sujeto que realmente odia la espinaca.
Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina.

Xem thêm ví dụ

Y cualquiera que haya estudiando biología en el colegio recuerda que la clorofila y los cloroplastos solo producen oxígeno a la luz del sol, y que en sus intestinos están bastante oscuros para la espinaca.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
¿Por qué no hay espinacas ni tofu?
Tại sao không có cải và đậu hũ?
Yo, al menos -- y no estoy bromeando -- no comí espinacas o brócoli de verdad hasta que tenía 19 años.
Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi.
Quiero que todos imaginen a una niñita que sostiene una espinaca azul.
Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi- na chết màu xanh dương.
Todo menos la espinaca con crema.
mọi thứ trừ kem rau bina.
Las hojas pueden cocinarse como las espinacas, y las semillas pueden germinar en brotes nutritivos.
Các lá có thể được nấu ăn như rau bina, và những hạt giống có thể nảy mầm thành chồi dinh dưỡng.
Te vi comer salsa de espinaca con pan ácido una vez.
Tôi thấy anh al2m rau diếp cuốn trong bột nhào
Unas espinacas para usted, a modo de disculpa.
Đây là một bó hoa bina nhỏ cho cô, để xin lỗi.
La espinaca tiene ácido fólico.
Rau bina có nhiều axit folic mà.
Así que estamos buscando a un sujeto que realmente odia la espinaca.
Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina.
John, no comeré una bolsa de espinaca todos los días.
John, em không ăn 1 bịch rau bina mỗi ngày đâu.
Por ejemplo, este granjero ha invertido 16 000 libras en cultivar espinacas, pero no cosechó ni una sola hoja porque tenían algo de hierba que creció al lado.
Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi- na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh.
Soraya y Khala Jamila se dirigieron hacia una mujer obesa que freía espinacas bolani.
Soraya và Khala Jamila từ từ đi về phía một người đàn bà to béo quá khổ đang rán bánh bolani nhồi rau bina.
Después de todo, mi historia comienza con una planta de espinaca marchita y seca y no ha hecho más que mejorar a partir de ahí.
Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi- na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó.
Tomaré crema de espinacas con huevos escalfados y...
Cho tôi rau bina sốt kem với trứng luộc.
Quiero espinacas y tofu.
em muốn rau cải và đậu hũ.
La espinaca es una fuente rica de fierro y calcio.
Rau bina giàu chất sắt và can-xi.
Después de todo, mi historia comienza con una planta de espinaca marchita y seca y no ha hecho más que mejorar a partir de ahí.
Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi-na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó.
Por ejemplo Sean, que prefiere la comida azul, como la leche, las naranjas y las espinacas.
Sean, người thích ăn đồ có vị màu xanh, chẳng hạn như sữa, cam, và rau chân vịt.
Por ejemplo, este granjero ha invertido 16 000 libras en cultivar espinacas, pero no cosechó ni una sola hoja porque tenían algo de hierba que creció al lado.
Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi-na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh.
¿Sigues enfadada por las espinacas y el tofu?
Vẫn còn giận về chuyện cải xanh và đậu hũ hay sao?
Si tienes hambre, hay espinacas en el... refrigerador, que puedes hervir.
Nếu đói, cháu có thể hấp lại rau chân vịt trong tủ lạnh.
Guíselo hasta que la carne esté tierna; si lo desea, puede añadir espinacas picadas.
Nấu chung cho tới khi thịt mềm thì cho thêm một ít rau xanh đã xắt nhỏ vào, nếu muốn.
Los raviolis de mis hijos son orgánicos y llenos de cosas como espinacas y ricota, porque tengo el lujo de la elección cuando se trata de lo que comen mis hijos.
Bánh bao Ý của con tôi có chất hữu cơ và đầy những thứ như rau bina và Ricotta, bởi vì tôi có vô số lựa chọn khi đưa ra những gì con tôi ăn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espinaca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.