espina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gai, màu xương, xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espina

gai

verb noun

Las flores hermosas tienen espinas.
Hoa càng đẹp thì càng có nhiều gai

màu xương

noun

xương

noun

Una parte de ella, la espina neural, estaba rota.
Một phần của xương cột sống nằm nhô cao bị gãy.

Xem thêm ví dụ

Nunca se recogen uvas de espinos o higos de cardos, ¿verdad?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Fuera lo que fuese, la “espina en la carne” minaba las fuerzas de Pablo.
Ông viết: “Đã ba lần tôi cầu-nguyện Chúa cho nó lìa xa tôi”.
Incluso se vuelven vegetarianos, delicadamante escogen las bayas de entre las espinas.
Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai.
Capitán Anthony Espin policía militar de la 110.
Đại úy Anthony Espin, đơn vị Quân cảnh 110.
A fin de garantizar una buena vendimia, el agricultor podaba regularmente la vid para aumentar su productividad, y eliminaba con la azada la mala hierba, el brezo y los espinos.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
Por lo tanto, asegurémonos de que la tierra de nuestro corazón nunca se endurezca, pierda profundidad o se cubra de espinos, sino que se mantenga blanda y profunda.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
Luego, los soldados le ajustan con fuerza una corona de espinas en la cabeza.
Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài.
Ella lo tiene todo, y yo tengo espinas.
Cô ta có mọi thứ, còn tôi thì có những cái gai này.
Materiales y construcción: Piedras, usualmente con matorrales de espinas colocados encima de los muros.
Vật liệu và cách xây cất: Thường thường, đá với bụi cây gai góc được đặt ở phía trên của bức tường.
En el suelo, vi una valla oxidada con alambre de espinos.
Tôi nhìn qua khỏi bàn chân mình, mặt đất hơn 15m bên dưới và trên mặt đất, tôi nhìn thấy một hàng rào rỉ sắt với ba hàng gai ở phía trên
Durante su abnegado ministerio, Pablo sufrió de lo que denominó “una espina en la carne” (2 Corintios 12:7).
(2 Cô-rinh-tô 12:7) Điều này có thể là sự căng thẳng đầu óc và cảm xúc mà những kẻ chống đối và “anh em giả” gây ra.
La Reina de las Espinas es una mujer extraordinaria, una mujer fuerte, y una pecadora impenitente.
Bà Hoàng Gai là một phụ nữ đáng nể, một người mạnh mẽ, và là một tội đồ ngoan cố.
En los setenta años de desolación, la tierra de Judá se tornará en un desierto plagado de espinos, zarzas y otros tipos de vegetación silvestre (Isaías 64:10; Jeremías 4:26; 9:10-12).
(Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác.
Y cantando... se inmola sobre la espina más larga y más aguda.
Và hót mãi... Nó lao mình vào ngọn gai dài và nhọn nhất.
De hecho, algunos de los “espinos y cardos” que lo acompañan son el estrés, los riesgos, la monotonía, las decepciones, la competencia, el engaño y las injusticias.
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.
Más bien, hablan de la “conciencia encendida de Moisés, de la espina que tenía clavada en el corazón”.
Thay vì thế, họ thông giải đó là “một biểu tượng nói lên tâm trạng của Môi-se, bị lương tâm dằn vặt và day dứt như thể bị lửa đốt”.
♪ ♪ ¿Sólo sangre, sólo polvo? ♪ ♪ ¿Sólo pisadas desnudas sobre la espina?
[Chỉ còn máu, chỉ còn cát bụi,] [chỉ còn lại những bước chân trần trên gai nhọn sao?]
Sus espinas dorsales están cargadas de veneno.
Những con cá gai lưng và nặng trĩu độc chất.
¿Se enfrenta a algún tipo de “espina en la carne”, quizás una enfermedad o circunstancia en la vida que le preocupa mucho?
Bạn có đang chịu đựng một loại “giằm xóc vào thịt” nào đó không, có thể là bệnh tật hoặc một hoàn cảnh trong đời sống khiến cho bạn lo âu?
En realidad aplica la pintura industrial metálica a su obra usando púas de puerco espín para lograr este rico detalle.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
Cómo sobrellevar una espina
Làm thế nào để đương đầu với cái giằm?
Recuerde la “espina en la carne” de Pablo.
Hãy nhớ lại việc Phao-lô bị “một cái giằm xóc vào thịt”.
No llegarían las lluvias primaverales de las que dependía la cosecha, y los espinos y las malas hierbas se apoderarían de la viña (Isaías 5:5, 6).
Mưa mùa xuân cần thiết cho nho mọng nước sẽ không đến, và gai góc cùng với cỏ hoang sẽ mọc đầy vườn.—Ê-sai 5:5, 6.
Pero este bosque de espinas puede causar problemas a los animales que viven aquí.
Nhưng khu rừng đầy gai có thể gây ra những vấn đề cho động vật sống ở đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.