espiga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espiga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espiga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espiga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bông, Alpha Virginis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espiga

bông

noun

Por sí misma la tierra gradualmente fructifica: primero el tallo de hierba, luego la espiga, finalmente el grano lleno en la espiga.
Vì đất tự sanh ra hoa-lợi: ban đầu là cây, kế đến bông, đoạn bông kết thành hột.

Alpha Virginis

(Espiga (estrella)

Xem thêm ví dụ

Tumbado en medio de las espigas de maíz, Walter esperó el instante propicio y se lanzó sobre él.
Nằm giữa đám ngô, Walter chờ đợi khoảnh khắc thuận lợi và lao mình vào tên lính.
Al comenzar la cosecha de la cebada en Belén, Rut le pide a Noemí: “Por favor, déjame ir al campo y rebuscar entre las espigas, siguiendo detrás de cualquiera a cuyos ojos halle favor” (Rut 2:2).
Tại Bết-lê-hem nhằm đầu mùa gặt lúa mạch, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót”.—Ru-tơ 2:2.
De modo similar, la Biblia nos dice que cuando a los discípulos de Jesús “les dio hambre” en el día de sábado, ellos arrancaron espigas y comieron grano.
Cũng vậy, Kinh-thánh kể rằng khi các môn-đồ của Giê-su “đói” vào ngày Sa-bát bứt lúa mà ăn.
76 31 Arrancan algunas espigas en sábado
76 31 Bứt bông lúa vào ngày Sa-bát
Recordemos la ocasión en que los fariseos condenaron a sus discípulos por arrancar algunas espigas en sábado y comérselas.
Hãy nhớ lại lúc người Pha-ri-si lên án các môn đồ của ngài về việc bứt bông lúa mì ăn trong ngày Sa-bát.
Cortar la espiga madura era análogo a la muerte precoz de Tamuz.
Việc cắt bông ngũ cốc đã chín tương đương với sự chết yểu của Tham-mu.
”Después de eso vi en mi sueño, y sucede que estaban subiendo siete espigas en una sola caña, llenas y buenas.
“Rồi lại thấy điềm chiêm-bao khác, là bảy ghé lúa chắc tốt-tươi mọc chung trên một cộng rạ.
Las espigas de cebada madura se mecen al sol.
Hạt mưa tưới đất.
LOS DISCÍPULOS ARRANCAN ALGUNAS ESPIGAS EN SÁBADO
CÁC MÔN ĐỒ BỨT BÔNG LÚA VÀO NGÀY SA-BÁT
Mirando hacia adentro se ve esta especie de barrera detrás de la espiga... el calor atrae a las moscas... que emite sustancias, como pequeños mosquitos... y quedan atrapadas ahí abajo en el recipiente.
Và nếu bạn nhìn vào trong nó, có một loại đập ngăn sau cái trụ dài, ruồi bị thu hút bởi nhiệt độ -- nhiệt độ làm bốc hơi những chất hóa học bay hơi, những con ruồi nhuế (loài ruồi nhỏ bay thành đàn) chúng bị bẫy dưới cái khoang chứa này.
Las espigas de las flores se vuelven grises a medida que envejecen y aparecen grandes folículos grises.
Các gai hoa chuyển màu xám khi chúng già hơn và nang lớn màu xám xuất hiện.
Isostylis, un subgenus de tres estrechamente relacionado Banksia especie con inflorescencias que es domo-shaped cabezas más que característicos Banksia espigas de flor.
Isostylis, một phân chi của ba loài có mối quan hệ gần gũi Banksia loài với cụm hoa có đầu hình vòm đứng chứ không phải là các đầu nhọn hoa Banksia đặc trưng.
Caminaban en las calles cargando una pequeña vara de madera una espiga la cual rodaban frente a los pantalones del hombre.
Chúng sẽ mang theo một cây gậy nhỏ khi ra đường tuần tra, gọi là gì nhỉ, à, một thanh gỗ, và chúng sẽ lăn trước quần của một người bất kỳ.
En la parte inferior de este hay afiladas piedras y piezas de metal que cortan y abren las espigas.
Đá và những mẫu kim loại bén ngót, được gắn bên dưới tấm gỗ, sẽ cắt qua thân lúa.
Recuerde, por ejemplo, la ocasión en que los fariseos acusaron a los discípulos de Jesús de haber violado la ley sabática al recoger y comerse unas cuantas espigas de un campo que hallaron a su paso.
Chẳng hạn bạn còn nhớ khi những người Pha-ri-si buộc tội môn đồ của Chúa Giê-su đã vi phạm luật ngày Sa-bát bằng cách bứt bông lúa ăn trong khi đi ngang qua một cánh đồng.
En el segundo se veían siete espigas llenas de grano y luego siete espigas secas.
Còn trong giấc mơ thứ hai, ông lại nhìn thấy bảy gié lúa tốt tươi, theo sau là bảy gié lúa lép.
En el capítulo 2, se explica que Rut trabajó en la siega recogiendo espigas en el campo de Booz.
Chương 2 giảng giải rằng Ru Tơ đi mót lúa trong ruộng của Bô Ô.
Así lo que pueden ver ahora es que el ferrofluido ha formado espigas.
Vì vậy, những gì bạn có thể thấy bây giờ là ferrofluid đã hình thành các gai.
Se pueden ver múltiples fibras saliendo de las hileras, porque cada hilera tiene muchas espigas.
Bạn có thể thấy nhiều sợi tơ đi ra từ lỗ nhả tơ, vì trên mỗi lỗ có nhiều vòi.
Por sí misma la tierra gradualmente fructifica: primero el tallo de hierba, luego la espiga, finalmente el grano lleno en la espiga.
Vì đất tự sanh ra hoa-lợi: ban đầu là cây, kế đến bông, đoạn bông kết thành hột.
La vista era muy hermosa: el cereal casi maduro ondeando al viento, un verdadero mar de trigo con las espigas llenas.
Cảnh tuyệt đẹp, với các hạt lúa đang chín đung đưa trong gió, một cánh đồng bát ngát đầy lúa mì có ngọn nặng trĩu.
Las vacas gordas y las espigas cargadas de grano representan siete años de abundancia para Egipto. Las vacas flacas y las espigas marchitas representan siete años de hambre, que vendrán a continuación.
Các con bò mập và nhánh lúa tốt tượng trưng cho bảy năm bội thu ở Ai Cập, còn những con bò gầy guộc và nhánh lúa lép tượng trưng cho bảy năm đói kém theo sau bảy năm bội thu.
Por ello, se apresuraron a protestar cuando cierto sábado los discípulos de Jesús arrancaron unas espigas y comieron los granos.
Vì thế, họ mau lẹ phản đối khi môn đồ của Chúa Giê-su ngắt lúa mì ăn trong ngày Sa-bát.
Entonces vi siete espigas de grano delgadas y secas.
Rồi trẫm thấy bảy gié lúa lép xẹp, héo úa.
Si acaso distingue las flores, ¿son tan pequeñas que pasan desapercibidas? ¿Se agrupan en forma de espiga, racimo o panícula?
Nếu trổ hoa, hoa đó có nhỏ nhắn và khó thấy, tạo thành hình đầu nhọn, cành hoặc chùy không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espiga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.