esquema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esquema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dàn bài, lược đồ, dàn bài, đại cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquema

dàn bài

noun

El primer paso para emplear tal esquema es la preparación previa.
Bước đầu tiên trong việc dùng dàn bài là chuẩn bị việc trình bày.

lược đồ

noun

En nuestros estudios, representamos la vida diaria de gente en este simple esquema.
Chúng tôi thể hiện cuộc sống hằng ngày của con người với lược đồ này.

dàn bài, đại cương

noun

Xem thêm ví dụ

Si se desea examinar un esquema detallado de esta profecía, véase la tabla que aparece en las páginas 14 y 15 de La Atalaya del 15 de febrero de 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda.
Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ.
Así que, saben, si no funcionaba así, podrían al menos creerlo, porque no había otro esquema.
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn.
Esto nos dio la oportunidad de recrear varios escenarios, probando diferentes futuros posibles: negocios como siempre, transformaciones globales, esquemas de inversión en negocios, diferentes opciones de gobierno, políticas, finanzas. Todo para explorar cómo puede verse el futuro. en nuestra capacidad para alcanzar los ODS dentro de las FP.
Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta.
Al mismo tiempo, puedo declarar enfáticamente que, gracias a la expiación de Jesucristo, al final, en el esquema eterno de las cosas, no habrá injusticia.
Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công.
Al menos, me gustaría iniciar una discusión para este esquema.
và nếu không còn gì khác nữa, thì tôi cũng mong muốn dự án này mở đầu cho 1 cuộc thảo luận.
Dreamliner es una versión de Aventador LP 700-4 coupé con esquema de color azul y blanco de Boeing 787 Dreamliner, y ruedas de color negro.
Dreamliner là phiên bản của Aventador LP 700-4 coupé với màu xanh và màu trắng từ Boeing 787 Dreamliner, và bánh xe đen tối.
A continuación, se indican los enlaces para descargar los esquemas.
Bạn có thể tải xuống các lược đồ từ các liên kết bên dưới:
Llega una molécula, entra a la proteína, que en este caso es un esquema, y hace que esto cambie, gire, se mueva de algún modo uniéndose a ciertas partes.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
Y este es el esquema de un biorreactor que estamos desarrollando para ayudar a diseñar tejidos de un modo más modular y escalable.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
El ceñirse a un esquema de mantenimiento periódico y no dejar de cumplirlo es importante —tanto para los aviones como para los miembros de la Iglesia— a fin de determinar y corregir los problemas antes de que lleguen a poner en peligro la vida por razones mecánicas o espirituales.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
Tenemos los medios en nuestras manos, mediante una estructura, un mecanismo llamado Red Plus; un esquema para las emisiones reducidas de la deforestación y degradación forestal.
Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp.
El esquema Movie define las propiedades del nombre de una película, los actores, el director, etc.
Lược đồ Phim xác định các thuộc tính cho tên, diễn viên, đạo diễn của phim và vân vân.
Este esquema se conoce como FODA.
Bộ quy tắc này được gọi là kiểu gõ.
El esquema ramificado del árbol era, de hecho, una metáfora tan poderosa para transmitir información que con el tiempo, se convirtió en una importante herramienta de comunicación para cartografiar una variedad de sistemas de conocimiento.
Sơ đồ phân nhánh của cây thật sự là một phương tiện hiệu quả trong việc truyền đạt thông tin và theo thời gian, nó trở thành công cụ thông tin quan trọng để mô tả sự đa dạng của các hệ thống kiến thức.
Es un esquema de todos los grupos de apoyo.
Đó là 1 bảng tất cả các nhóm hỗ trợ.
(Juan 3:16.) Gracias a las profecías bíblicas, tenemos un esquema de las actividades de Dios... ¡hasta el mismo fin del Milenio!
Qua các lời tiên tri của Kinh-thánh, chúng ta biết đại khái các hoạt động của Đức Chúa Trời—đến tận cuối thời kỳ Một Ngàn Năm!
Si va a pronunciar un discurso valiéndose de un esquema, organice este de manera que sea obvio dónde introducir una pausa entre dos puntos principales.
Nếu nói theo dàn bài, tài liệu phải được sắp xếp sao cho dễ nhận ra những chỗ cần ngừng giữa các điểm chính.
Los esquemas están organizados en una jerarquía.
Lược đồ được sắp xếp thành thứ bậc.
Intentaré ilustrar este esquema a partir de la extinción de la sociedad escandinava de Groenlandia.
Và tôi sẽ làm rõ cơ sở 5 luận điểm này bằng sự diệt vong của xã hội người Na Uy ở Greenland.
Los errores del encabezado de archivo se producen cuando la fila de encabezado del archivo CSV de subida contiene nombres de campo no válidos, cuando los nombres de campo del encabezado no se corresponden con el esquema del conjunto de datos o cuando el número de campos del contenido es distinto del número de campos definido en el encabezado.
Lỗi tiêu đề tệp xảy ra khi hàng tiêu đề trong tệp CSV tải lên của bạn chứa tên trường không hợp lệ, khi các tên trường trong tiêu đề không tương ứng với giản đồ Tập dữ liệu hoặc khi số lượng trường trong nội dung khác với số lượng trường được xác định trong tiêu đề.
El esquema del conjunto de datos define una clave, tal vez mediante una dimensión ID de afiliado personalizada y las dimensiones de importación para metadatos, como Ubicación geográfica del afiliado, Categoría del afiliado, etc.
Giản đồ Tập dữ liệu sẽ xác định khóa, có thể sử dụng thứ nguyên ID đơn vị liên kết tùy chỉnh và nhập thứ nguyên cho siêu dữ liệu như Vị trí địa lý đơn vị liên kết, Danh mục đơn vị liên kết, v.v..
Y tu perfecta captura de maridito... está diciéndole a mi compañera todo sobre su esquema de negocio Ponzi.
và ông chồng hoàn hảo của cô anh ta ở kế bên đang kể cho cộng sự của tôi mọi thứ về những kế hoạch lớn của anh ta trong công việc.
Esquema de color accesible
Dùng giản đồ màu
Puede obtener esos nombres internos descargando la plantilla de esquema, tal como se describe en el paso 4.
Bạn có thể nhận các tên nội bộ này bằng cách tải xuống mẫu giản đồ, như được mô tả trong Bước 4.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.