esquirla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquirla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquirla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esquirla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái giằm, gai, dằm, mảnh vụn, mảnh vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquirla

cái giằm

(splinter)

gai

(sliver)

dằm

(splinter)

mảnh vụn

(splinter)

mảnh vỡ

(chip)

Xem thêm ví dụ

Usé una esquirla microscópica de diamante para tallar la base.
Tôi dùng một miếng kim cương rất nhỏ để có thể thực sự khắc cái đế như vậy.
Las esquirlas en tu cuerpo se han fusionado a nivel celular en ti.
Các mảnh đột biến trong cơ thể của cô đã sáp nhập với cô ở cấp độ tế bào.
Una esquirla de vidriagón cayó en tu corazón.
Đâm một mảnh dragonglass vào tim mình.
Y encontramos esquirlas incrustadas profundamente en la palma de su mano.
Và chúng tôi tìm thấy vài mảnh vụn dính chặt vào lòng bàn tay cậu ta.
Finalmente, las personas ruegan al Padre Todopoderoso y una esquirla de luz celestial se pone de manifiesto.
Rồi muốn trở mình thành Chúa. trẻ con diệt vong. và một trục sáng từ thiên đường mở ra.
Encontramos una pequeña pieza de metal en la ropa de Elise Nichols una esquirla de una roscadora de caños.
Ta tìm được mẩu kim loại nhỏ trên áo của Elise Nichols một mảnh vụn từ máy ren ống nước.
Una esquirla de su propia granada, ¡menuda tontería!
Một mảnh từ quả lựu đạn của chính mình, thật ngu xuẩn biết mấy!
Lo inspeccionan en busca de grietas daños de perforación, astillas, esquirlas.
Họ nghiên cứu ống băng, kiểm tra xem có vết nứt nào không, có bị hư hỏng trong quá trình khoan, vụn vỡ hay sứt mẻ không.
En un túnel de concreto serían muchas esquirlas.
Rất nhiều những thứ ồn ào trong cái hầm đó.
Pero oye, no quiero tener que revisar tu pecho buscando esquirlas.
Nhưng này, tao ko muốn phải khám xét mày vì mấy mẩu vụn này đâu đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquirla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.