estabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ổn định, sự vững vàng, sự thường xuyên, tính bền, sự vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estabilidad

ổn định

(stability)

sự vững vàng

(stability)

sự thường xuyên

(permanence)

tính bền

(stability)

sự vững chắc

(stability)

Xem thêm ví dụ

Los versículos 1 a 11 del capítulo 14 del libro bíblico de Proverbios muestran que si dejamos que la sabiduría guíe nuestra habla y nuestras acciones, disfrutaremos de cierto grado de prosperidad y estabilidad incluso ahora.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Tras la agitación de la guerra civil inglesa, la Royal Society quería mostrar que la ciencia no era una amenaza para la estabilidad política y religiosa.
Sau sự hỗn loạn của cuộc Nội chiến Anh, Hiệp hội Hoàng gia muốn cho thấy rằng khoa học không đe dọa sự ổn định tôn giáo và chính trị.
Agobiados por las preocupaciones en cuanto al futuro, hay quienes siguen luchando por recuperar su estabilidad emocional incluso años después del divorcio.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Su madre, Mary Marshall, una ama de casa, fue perdiendo su estabilidad mental paulatinamente siendo joven, quizá debido a la muerte de la hermana pequeña de Turner, en 1783.
Mẹ ông, bà Mary Marshall, là người gặp chứng bất ổn tâm lý gây ra do cái chết của em gái ông là Helen Turner vào năm 1786.
“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Cuando se acerca el fin de este siglo, el progreso tecnológico y las filosofías humanas no han producido estabilidad mundial.
Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới.
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada.
Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng.
Dejemos - sobre todo en Occidente - de pensar en esa parte del mundo en base al petróleo o interesados en la ilusión de estabilidad y seguridad.
Hãy để mọi người -- đặc biệt là phương Tây -- không nghĩ về thế giới của chúng ta chỉ dựa trên những lợi nhuận từ dầu mỏ, hay những mối quan tâm về một ảo tưởng về an ninh và sự ổn định.
La estabilidad que esto proporciona da a los granjeros confianza para invertir.
Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư.
Imagino a la Iglesia con líderes con estabilidad financiera y que puedan apoyar la obra del Señor con todo su poder, mente y fuerza.
Tôi hình dung ra Giáo Hội với những vị lãnh đạo mà có sự ổn định tài chính và có thể ủng hộ công việc của Chúa với hết khả năng, tâm trí và sức lực của họ.
La estabilidad crece muy ligeramente en el rango de elementos 110 a 113, hipotéticamente al principio de la isla de estabilidad.
Nó tăng lên tí ti vào khoảng các nguyên tố từ 110 đến 113, vùng này được đưa ra trong lý thuyết là nơi bắt đầu của hòn đảo ổn định.
Su padrastro, Daniel Danny Guynes no le agregó mucha estabilidad a su vida.
Cảm ơn những đóng góp của anh trong suốt thời gian qua, Daniel Agger, chúng tôi sẽ không bao giờ quên anh.
No importa si apoyan a los islamistas o a los liberales, las prioridades de los egipcios para este gobierno son idénticas, y son el trabajo, la estabilidad y la educación, no las políticas morales.
Dù ủng hộ người Hồi giáo hay người theo chủ nghĩa tự do, ưu tiên của người Ai Cập với chính phủ vẫn giữ nguyên, đó là việc làm, sự ổn định và giáo dục, chứ không phải kiểm soát luân lý.
Al mismo tiempo, la vida industrial urbana estaba llena de ventajas, aunque éstos pudieran ser peligrosos, del punto de vista de la estabilidad social y política, como las privatizaciones.
Đồng thời, cuộc sống công nghiệp đô thị được đầy đủ các lợi ích, mặc dù có thể có nguy hiểm, từ quan điểm của sự ổn định xã hội và chính trị, cũng như những khó khăn.
Contribuyeron significativamente a la estabilidad del grupo, de modo que en unos cuantos meses fue posible formar la primera congregación.
Sự trợ giúp của cha mẹ làm nhóm vững mạnh, và sau vài tháng hội thánh đầu tiên được thành lập.
«Es lógico», dijo Marshall, «que los Estados Unidos hagan lo que sean capaces de hacer para ayudar a la recuperación de la normal salud económica en el mundo, sin la cual no puede haber estabilidad política ni paz asegurada.
Ông nói: "Điều rất hợp lý là Hoa Kỳ cần phải làm tất cả những gì có thể để giúp mang lại trạng thái lành mạnh cho nền kinh tế thế giới, mà không có nó sẽ không có sự ổn định chính trị và không có nền hòa bình vững chắc.
La predicación le da estabilidad a mi vida.
Thánh chức giúp tôi có sự thăng bằng.
Además, es frecuente que el divorcio de los padres afecte la estabilidad emocional y la autoestima del niño”.
Ngoài ra, việc ly dị của cha mẹ cũng thường khiến các em bị xáo trộn về tình cảm và trở nên thiếu tự tin”.
La madurez y la estabilidad van de la mano.
Sự thành thục và vững vàng đi đôi với nhau.
Hoy existen diversos factores que ponen en peligro la estabilidad del matrimonio.
Ngày nay, hôn nhân thường có nguy cơ tan vỡ vì nhiều nguyên nhân.
Damas y caballeros, hasta el día en que podamos deshacernos de las armas, espero que estemos de acuerdo en que la paz y la estabilidad no son gratis.
Thưa quí vị, cho tới ngày đó, ngày mà chúng ta có thể không cần đụng vào súng ống nữa, tôi hy vọng chúng ta có thể cùng đồng ý rằng hòa bình và ổn định không tự nhiên mà đến.
Y vamos a seguir trabajando juntos para el mejoramiento en esta situación, la estabilidad y la sostenibilidad de nuestra sociedad.
Và để chúng ta tiếp tục làm việc với nhau để làm tình huống tốt đẹp hơn, đẩy mạnh sự ổn định và phát triển bền vững trong xã hội.
También observarán nuestra estabilidad y equilibrio, nuestro buen juicio, nuestra capacidad para asumir más responsabilidades y nuestra humildad.
Họ cũng sẽ nhận xét thấy bạn là người thăng bằng và ổn định, có tinh thần phán đoán tốt, khả năng thi hành trách nhiệm và tính khiêm nhường.
De este modo cuentan con un techo, la protección necesaria, un ingreso fijo y la estabilidad relativa que produce la presencia del marido en el hogar, aun cuando sea infiel.
Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy.
El temor es que cuanto más retrasemos cualquier solución, el mundo verá a los EE. UU. no como la piedra angular de la estabilidad en la economía mundial, sino como un lugar que no puede resolver sus propias luchas, y cuanto más tiempo demoramos, más ponemos al mundo nervioso, las tasas de interés crecerán más, más rápido vamos a tener que afrontar un día de calamidad horrible.
Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.