estatuto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estatuto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estatuto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estatuto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luật pháp, pháp luật, 法律, điều lệ, quy luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estatuto

luật pháp

pháp luật

法律

điều lệ

(rule)

quy luật

(rule)

Xem thêm ví dụ

Murió uno de los sospechosos del caso de hace 14 años... justo antes de terminar el estatuto de limitación.
One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố.
Trajo el obscurus a la ciudad de Nueva York para generar caos, infringir el Estatuto del Secreto y exponer la magia.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.
El nombre oficial del acuerdo principal es Estatuto Final de la Conferencia sobre Seguridad y Cooperación en Europa.
Danh chính thức của thỏa hiệp này là Đạo Luật Chung kết của Hội nghị về An ninh và Hợp tác Âu Châu.
“Jehová es nuestro Juez, Jehová es nuestro Dador de Estatutos, Jehová es nuestro Rey.” (ISAÍAS 33:22.)
“Đức Giê-hô-va là quan-xét chúng ta, Đức Giê-hô-va là Đấng lập luật cho chúng ta, Đức Giê-hô-va là vua chúng ta” (Ê-SAI 33:22).
Tokelau tiene un grado de autogobierno menor que las islas Cook y Niue, y se había estado moviendo hacia el estatuto de asociación libre.
Tokelau có mức độ độc lập về mặt pháp lý ít hơn Quần đảo Cook và Niue, và đang tiến tới tình trạng liên kết tự do.
Pero Jetro también dio consejo a Moisés que ilustra la importancia de la línea personal: “Y enseña a ellos los estatutos y las leyes, y muéstrales el camino por el cual deben andar y lo que ellos han de hacer” (versículo 20; cursiva agregada).
Nhưng Giê Trô cũng đưa ra lời khuyên bảo Môi Se mà cho thấy tầm quan trọng của đường dây liên lạc cá nhân: “Hãy lấy mạnh lịnh và luật pháp Ngài mà dạy họ, chỉ cho biết con đường nào đi, và điều chi phải làm” (câu 20; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Jehová pasó a decir: ‘¿Has llegado a conocer los estatutos de los cielos?
Đức Giê-hô-va hỏi tiếp: “Ngươi có biết luật của các từng trời sao?
Puede escoger un camino diferente, un camino regido por los estatutos de Jehová. (Ezequiel 18:2, 14, 17.)
Người ấy có thể chọn đường khác, con đường theo luật pháp của Đức Giê-hô-va (Ê-xê-chi-ên 18:2, 14, 17).
10 Y nos afanamos por cumplir con los juicios, y los estatutos y mandamientos del Señor en todas las cosas, según la aley de Moisés.
10 Và chúng tôi cố gắng tuân giữ các mạng lệnh, các luật lệ và các lệnh truyền của Chúa trong mọi sự việc đúng theo aluật pháp Môi Se.
Los estatutos de la Royal Society declaran que los candidatos para la elección deben haber hecho "una contribución sustancial a la mejora del conocimiento, incluyendo las matemáticas, la ingeniería y la medicina".
Thành viên Hiệp hội Hoàng gia là giải thưởng dành cho các cá nhân mà Hội Hoàng gia (Royal Society) đánh giá là "đóng góp đáng kể vào việc nâng cao kiến thức tự nhiên, bao gồm toán học, khoa học kỹ thuật và khoa học y khoa" .
No hay estatuto de limitaciones en el homicidio.
Luật pháp không khoan nhượng với tội giết người đâu.
5) Tenemos que aceptar igualmente que es el Legislador Supremo: “Jehová es nuestro Juez, Jehová es nuestro Dador de Estatutos, Jehová es nuestro Rey” (Isaías 33:22).
(Thi-thiên 3:8; 36:9) (5) Chúng ta cần phải chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va là Đấng Lập Luật Tối Cao: “Đức Giê-hô-va là quan-xét chúng ta, Đức Giê-hô-va là Đấng lập luật cho chúng ta, Đức Giê-hô-va là vua chúng ta”.
9 Pero habían acaído en grandes errores, pues no se esforzaban por guardar los mandamientos de Dios ni sus estatutos, según la ley de Moisés.
9 Nhưng họ đã arơi vào những lỗi lầm lớn lao, vì họ không muốn cố gắng tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế và các luật lệ của Ngài theo luật pháp Môi Se.
Por decreto, según la ley marcial los siguientes estatutos han sido modificados:
Cũng theo sắc lệnh trên, dựa theo quân luật Những điều luật sau đã được sửa lại:
El universo se rige por leyes precisas: “los estatutos de cielo y tierra”. (JEREMÍAS 33:25)
Vũ trụ được kiểm soát bởi những luật chính xác—“luật-pháp cho trời và đất”.—GIÊ-RÊ-MI 33:25
Jehová dice a estos mediante su profeta: “Antes que el estatuto dé a luz algo, antes que el día haya pasado justamente como el tamo, antes que venga sobre ustedes la cólera ardiente de Jehová, antes que venga sobre ustedes el día de la cólera de Jehová, busquen a Jehová, todos ustedes los mansos de la tierra, los que han practicado Su propia decisión judicial.
Đức Giê-hô-va nói với những người này qua nhà tiên tri của ngài là Sô-phô-ni: “Trước khi mạng-lịnh chưa ra, ngày giờ chưa qua như trấu, trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
Una oración que el Profeta dejó escrita en agosto de 1842 indica su deseo de recibir sabiduría de Dios: “Tú, que ves y conoces los corazones de todos los hombres... dígnate mirar a Tu siervo José en este momento; y permite que se confiera sobre él, con mayor abundancia de la que Tu siervo ha disfrutado hasta ahora, la fe en el nombre de Tu Hijo Jesucristo, sí, la fe de Elías el Profeta. Y deja que la lámpara de vida eterna se encienda en su corazón y que jamás le sea quitada; y deja que las palabras de vida eterna se derramen sobre el alma de Tu siervo, para que él conozca Tu voluntad, Tus estatutos, Tus mandamientos y Tus juicios, y los siga.
Một lời cầu nguyện mà Vị Tiên Tri đã chép lại vào tháng Tám năm 1842 cho thấy ước muốn của ông nhận được sự thông sáng từ Thượng Đế: “Hỡi Ngài, là Đấng thấy và biết rõ tấm lòng của tất cả loài người... , xin Ngài hãy nhìn xuống tôi tớ Joseph của Ngài vào lúc này; và xin để cho đức tin nơi tôn danh của Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô, trong một mức độ cao hơn tôi tớ của Ngài từng vui hưởng, được cho người tôi tớ này, chính đức tin của Ê Li; và để cho ánh sáng của cuộc sống vĩnh cửu được chiếu rọi trong lòng tôi tớ này, xin đừng bao giờ cất đi; và xin hãy để cho lời của sự sống đời đời được trút xuống tâm hồn của tôi tớ của Ngài, để người này có thể biết được ý muốn, luât pháp, và các giáo lệnh, cùng những sự phán xét của Ngài, mà làm theo.
6 Sin embargo, ¿cómo podrían los israelitas aprender los estatutos de la Ley, que eran unos seiscientos?
6 Tuy nhiên, làm sao dân Y-sơ-ra-ên đã có thể học biết chừng 600 điều khoản của Luật pháp được?
La ley más famosa de esta época es quizá el Estatuto de los Trabajadores de 1351, que abordó el problema de la escasez de mano de obra después de que la población hubiera quedado diezmada a causa de la peste.
Có lẽ điều luật nổi bật nhất là Quy chế về người làm công 1351, nhằm giải quyết vấn đề thiếu lap động gây ra bởi Cái chết Đen.
En efecto, el artículo XXIV de los estatutos precisa que «la función principal de la Academia será la de trabajar con todo el cuidado y toda la diligencia posibles para dar unas reglas seguras a nuestra lengua y volverla pura, elocuente y capaz de tratar las artes y las ciencias».
Điều XXIV của Quy chế định rõ rằng «chức năng chính của Viện hàn lâm Pháp là làm việc hết sức cẩn thận, kỹ càng để đưa ra những quy tắc chắc chắn cho ngôn ngữ của chúng ta, và làm cho nó trong sáng, hùng hồn, đủ sức lột tả được nghệ thuật và khoa học».
Por ejemplo, según los fundadores de dicha organización, los estatutos tuvieron que redactarse con mucho cuidado para no ofender a las muchas religiones y grupos indígenas que la componen.
Chẳng hạn, theo các nhà tổ chức, từ ngữ trong bản tuyên bố phải được chọn lựa kỹ để không gây phản cảm trong nhiều niềm tin và các nhóm bản địa ký kết vào văn bản này.
Además, las ciudades de Kiev, la capital, y Sebastopol tienen un estatuto jurídico especial.
Ngoài ra, các thành phố Kiev, thủ đô, và Sevastopol, đều có vị thế pháp lý đặc biệt.
Al promulgar el Estatuto de Gloucester en 1278, el rey inglés desafió los derechos de los barones con el renacimiento del sistema de los eyre generales (jueces reales que recorría el territorio) y mediante un aumento significativo en el número de quo warranto para ser escuchados por tales eyre.
Với việc ban hành Đạo luật Gloucester năm 1278 nhà vua đã thách thức đặc quyền của các nam tước qua việc lập lại hệ thống tòa án lưu động (thẩm phán hoàng gia có thể đi đến mọi ngóc ngách trong nước) và sự tăng trưởng đáng kể số lượng lời biện hộ của các bị cáo được lắng nghe bởi các tòa án này.
Ha cometido una grave infracción al Estatuto Internacional del Secreto.
Đã vi phạm nghiêm trọng điều luật, về Bí mật Dân tộc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estatuto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.