este trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ este trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ este trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ este trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đông, hướng đông, phương đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ este
đôngnoun (punto cardinal) La mitad de las personas de éste lugar era accionista en la compañía. Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman. |
hướng đôngadjective Nos dirigimos al este, hasta estar fuera de peligro. Chúng ta sẽ đi về hướng đông cho tới khi chúng ta biết rõ. |
phương đôngproper Cualquier cosa en el Oeste tiene este precio. Mọi thứ ở phương Đông đều có cái giá của nó. |
Xem thêm ví dụ
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Sugiro que vuelvan a sus asuntos, y dejemos este asunto. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Roya tiene una entrevista con el Congresista Mackie esta tarde en este edificio. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Este identificador lo utilizamos para comprobar si el software lleva a cabo alguna actividad de cuenta sospechosa, como, por ejemplo, el acceso no autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Este es el último proyecto que quiero mostrarles: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
Ahora, este es un lápiz con unas pocas ranuras. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Este es el operador NavStar. Đây là tổng đài NavStar. |
Las economías de escala generan este comportamiento sigmoideo. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
Tú eres el único amigo de este capítulo que me gustaría conservar. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
Y en este momento, la única diferencia entre las personas del público es el "si" particular de cada uno. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Este universo es solo uno entre infinitos. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
Este historial te permite saber qué eventos han producido cambios en el rendimiento de las campañas. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
El mejor modo de resolver su problema es concentrarse en lo que se necesita para atrapar a este tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Y este mapa también es correcto. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
Bill Clinton, anterior presidente de Estados Unidos, hizo este comentario en marzo de 2006 durante una conferencia en Ottawa (Canadá). Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
¿Quién no conoce este problema? Ai lại không biết về vấn đề này?! |
Los males de la humanidad no vivirán en este nuevo Edén. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
12 Podemos mantener firme este aprecio por los principios justos de Jehová no solo estudiando la Biblia, sino participando con regularidad en las reuniones cristianas y predicando con otros en el ministerio cristiano. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
(Risas) Este gráfico muestra las reproducciones en el auge de popularidad del verano pasado. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Este libro lo compré ayer. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. |
“Nuestro pan para este día” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
Por ello, nos entusiasmó enterarnos de que el tema de la asamblea de distrito de este año sería “La palabra profética de Dios”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
¿Al ala este? Phía đông à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ este trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới este
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.