estepa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estepa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estepa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estepa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thảo nguyên, 草原, Estepa, estepa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estepa

thảo nguyên

noun

No temas a los lobos de la estepa.
Đừng sợ những con sói của thảo nguyên.

草原

noun

Estepa

noun (bioma que comprende un territorio llano, de vegetación herbácea, propio de climas extremos y escasas precipitaciones)

estepa

noun

Xem thêm ví dụ

El territorio de Moldavia al este del río Dniester se divide entre partes de la meseta de Podolia y partes de la estepa eurasiática.
Lãnh thổ Moldova ở phía đông sông Dniester bị chia tách giữa các phần của Cao nguyên Podolia, và các phần của Thảo nguyên Âu Á.
La región contiene biomas que van desde tierras bajas marismas/bosques subtropicales a glaciares (Cáucaso Occidental y Central), así como mesetas semidesérticas /estepas y pradera alpinas en el sur (principalmente Armenia y Azerbaiyán).
Khu vực này chứa các quần xã sinh vật nằm trong phạm vi từ các cánh rừng/đầm lầy, các vùng đất thấp cận nhiệt đới tới các sông băng (ở tây và trung Kavkaz) cũng như các thảo nguyên/bán sa mạc cao nguyên và các đồng cỏ núi cao ở miền nam (chủ yếu là Armenia và Azerbaijan).
Gamkrelidze e Ivánov, cuyos puntos de vista son objeto de controversia, sugieren que la cultura de Maikop (o su antecesora) pudo ser una parada del camino de los indoeuropeos que migraban desde el Cáucaso Sur y/o Anatolia oriental a un urheimat secundario situado en la estepa.
Tamaz Gamkrelidze và Vyacheslav Vsevolodovich Ivanov, với quan điểm của họ hơi mâu thuẫn nhau, cho rằng văn hóa Maikop (hoặc tổ tiên của nó) có thể là một trạm trung chuyển cho người Ấn-Âu di cư từ Nam Kavkaz và/hoặc Đông Anatolia tới quê hương tổ tiên thứ hai trên thảo nguyên.
¿Pensaste en cambiarlo en la estepa?
Nghĩ về chuyện đó thật là không may.
¿Qué pasó después de que llegaran a la fría estepa siberiana?
Chuyện gì xảy ra khi đến nơi?
El número de especies animales en la llanura de Siberia Occidental va desde unas 107 en la tundra a 278 o más en la región de bosque-estepa.
Số lượng các loài động vật tại đồng bằng Tây Xibia là từ 107 ở vùng lãnh nguyên đến 278 hoặc cao hơn ở vùng rừng-thảo nguyên.
En ella pueden encontrarse tanto junglas tropicales como áridas estepas y zonas cubiertas de arbustos de eucalipto.
Bên cạnh những cánh rừng nhiệt đới xanh tươi là những lùm cây khuynh diệp xơ xác và đồng cỏ khô cằn.
Durante el Pleistoceno final, hace entre 240 000 y 220 000 años, el bisonte de las estepas (Bison priscus), emigró de Siberia a Alaska.
Trong kỷ nguyên Pleistocene muộn, giữa 240.000 và 220.000 năm trước, Bò rừng thảo nguyên (Bison priscus) di cư từ Siberia tới Alaska.
Y las inacabables estepas proporcionaron a los mongoles el forraje que necesitaban para sus caballerías.
Và những thảo nguyên vô tận cung cấp cỏ khô cần thiết cho ngựa của các đoàn kỵ binh Mông Cổ.
La estepa se vuelve dorada.
Thảo nguyên đang chuyển sang màu vàng.
La llanura tiene ocho regiones con vegetación diferente: tundra, bosque-tundra, taiga septentrional, taiga media, taiga meridional, bosques de sub-taiga, bosque-estepa, y estepa.
Đồng bằng có tám vùng thực vật riêng biệt: lãnh nguyên, rừng-lãnh nguyên, bắc taiga, trung taiga, nam taiga, rừng cận taiga, rừng-thảo nguyên, và thảo nguyên.
Los cosacos del Ejército Rojo lucharon en el frente del sur, donde las estepas abiertas les hacían ideales para patrullas y logística.
Những người Cozak Hồng quân chiến đấu trên mặt trận phía nam, là khu vực mà thảo nguyên rộng lớn đã làm cho họ trở thành lý tưởng cho việc tiếp tế và tuần tra mặt trận.
La primera evidencia arqueológica de caballos empleados para la guerra data de los años 4000 o 3000 a. C. en las estepas de Eurasia, la región que actualmente ocupan Ucrania, Hungría y Rumania.
Bằng chứng khảo cổ học đầu tiên về sử dụng loài ngựa trong chiến tranh có từ 4000-3000 năm TCN tại các vùng thảo nguyên của lục địa Á Âu (ngày nay là Ukraine, Hungary, and Romania).
Falco columbarius pallidus - estepas de Asia (del mar de Aral a los montes Altái).
Falco columbarius pallidus - thảo nguyên châu Á (từ biển Aral đến vùng núi Altai).
La región de la estepa había estado habitada durante mucho tiempo por nómadas montados y desde las estepas centrales podían alcanzar todas las áreas del continente asiático.
Các vùng thảo nguyên từ lâu đã được cư trú bởi những bộ tộc du mục, và từ trung tâm thảo nguyên, họ có thể tiến tới tất cả các vùng thuộc lục địa châu Á.
Sin embargo, la capacidad militar de los pueblos de la estepa estaba limitada por la falta de una estructura política entre las tribus.
Tuy nhiên, năng lực quân sự của các dân tộc thảo nguyên bị hạn chế bởi tính thiếu cấu trúc chính trị trong các bộ lạc.
El esqueleto más completo de un mamut de la estepa fue descubierto en 1996 en Kikinda, Serbia.
Bộ xương hoàn chỉnh nhất được phát hiện năm 1996 ở Kikinda, Serbia.
Por último se establecieron en las estepas de los territorios que ocupan actualmente Rumania, Moldova, Ucrania y la región meridional de Rusia.
Cuối cùng, người Sy-the định cư ở miền thảo nguyên ngày nay thuộc nước Ru-ma-ni, Moldova, Ukraine và miền nam nước Nga.
Al este se encontraban las estepas siberianas y kirguizas, de las cuales Europa está separada por el mar Caspio, río Ural y los montes Urales; sin embargo, las gobernaciones de Perm, Ufá y Oremburgo, se extendían al otro lado de los Urales.
Về phía đông là các thảo nguyên Siberia và thảo nguyên Kyrgyz, trong đó Châu Âu được phân cách bởi Biển Caspi, Sông Ural và dãy núi Ural; tuy nhiên, các thống đốc của Perm, Ufa và Orenburg, mở rộng sang phía bên kia của Dãy Ural.
Las regiones conocidas como Escitia en los autores clásicos incluyen: La estepa póntica: Kazajistán, sur de Rusia y Ucrania (habitadas por escitas desde al menos el siglo VIII a.
Khu vực được các tác giả cổ đại biết tới như là Scythia bao gồm: Vùng thảo nguyên Caspi-Hắc Hải: Kazakhstan, miền nam Nga và miền đông Ukraina (có người Scythia sinh sống từ ít nhất là thế kỷ 8 TCN).
Fueron una nación nómada de jinetes excepcionales y guerreros que dominaron las estepas de Eurasia desde el año 700 al 300 a.E.C.
Người Sy-the là một dân du mục thống trị khắp miền thảo nguyên Âu Á từ khoảng năm 700 đến năm 300 TCN.
" Hacia el este, através del continente helado... sobre las estepas heladas, de regreso a su hogar.
" Về phương đông, về phương đông, qua lục địa băng giá và những thảo nguyên tuyết trắng trở về ngôi nhà ẩn náu của tuổi thơ.
Hay incendios en las estepas de Rusia, revueltas por hambre en África.
cháy rừng ở thảo nguyên Nga khủng hoảng thực phẩm ở châu Phi
La tribu túrquica de los kipchakos substituyó los pechenegos como fuerza dominante en las regiones del sur de la estepa vecinas a Rus en el final del siglo XI y fundó un estado nómada en las estepas a lo largo del mar Negro (Desht-e-Kipchak).
Một bộ tộc Turk du mục, người Kipchak (cũng được gọi là người Cuman), đã thay thế người Pecheneg trước đó trở thành lực lượng thống trị tại các vùng thảo nguyên phương nam giáp với Rus hồi cuối thế kỷ 11 và lập ra một nhà nước du mục tại các thảo nguyên dọc biển Đen (Desht-e-Kipchak).
Los turcos y los kazajos dominaron las estepas más bajas de la cuenca del Volga entre los mares Caspio y Negro hacia el siglo VIII.
Một bộ tộc gốc Turk, người Khazar, cai trị các vùng thảo nguyên hạ châu thổ Volga giữa Caspi và biển Đen trong suốt thế kỷ 8.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estepa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.