estrepitoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrepitoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrepitoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estrepitoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm lượng, độ vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrepitoso

âm lượng

adjective

độ vang

adjective

Xem thêm ví dụ

¿Qué puede preocupar más a una madre, respecto al bienestar de su hijo, que las diversiones estrepitosas y la disolución que se relacionan proverbialmente con el vino, las mujeres y el canto?
Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát?
Piense en la caída más estrepitosa de la historia: la de un hijo perfecto de Dios, el ser espiritual que se convirtió a sí mismo en Satanás (Génesis 3:1-5; Revelación [Apocalipsis] 12:9).
Hãy xem xét “sự bại-hoại” nghiêm trọng nhất trong vũ trụ—sự suy đồi của một người con thần linh hoàn toàn của Đức Chúa Trời đã trở thành Sa-tan Ma-quỉ.
El apóstol menciona específicamente conducta relajada, lujurias, excesos con vino, diversiones estrepitosas, partidas de beber e idolatrías ilegales. (1 Pedro 4:3, 4.)
Sứ đồ nêu đích danh đến sự ăn ở theo tà tịch, tư dục, say rượu, ăn uống quá độ, chơi bời, và thờ hình tượng (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
4 Y aconteció que vi un avapor de btinieblas sobre la faz de la tierra de promisión; y vi relámpagos, y oí truenos y terremotos y toda clase de ruidos estrepitosos; y vi que se hendieron las rocas y la tierra; y vi montañas desplomarse en pedazos; y vi las llanuras tornarse escabrosas; y vi que se chundieron muchas ciudades; y vi que muchas otras fueron abrasadas por fuego; y vi muchas que cayeron a tierra por causa de los terremotos.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
Además, cuando el apóstol Pablo advirtió a los cristianos que no practicaran “las obras de la carne”, mencionó “borracheras, diversiones estrepitosas, y cosas semejantes a estas” (Gálatas 5:19-21).
(Ga-la-ti 5:19-21) Ăn quá độ thường đi đôi với say sưa và chè chén.
Las compañías de comunicaciones en todo el país no han podido evitar la falla estrepitosa de las comunicaciones telefónicas y de Internet que comenzó en la tarde de ayer.
Các công ty truyền thông trên toàn quốc... đã không thể ngăn chặn việc mất sóng và hư hỏng hàng loạt... điện thoại di động và internet bắt đầu... vào chiều muộn ngày hôm qua.
¿Habría elegido él esta ocasión para tal fin si hubiera sido una fiesta estrepitosa y desenfrenada?
Liệu ngài có chọn dịp đó để làm điều này nếu đây là một buổi tiệc ồn ào và vô trật tự không?
“Basta el tiempo que ha pasado para que ustedes hayan obrado la voluntad de las naciones cuando procedían en hechos de conducta relajada, lujurias, excesos con vino, diversiones estrepitosas, partidas de beber e idolatrías ilegales.” (1 Pedro 4:3.)
“Ngày trước cũng đã đủ làm theo ý-muốn người ngoại-đạo rồi, mà ăn-ở theo tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn-uống quá-độ, chơi-bời, và thờ hình-tượng đáng gớm-ghiếc”.—1 Phi-e-rơ 4:3.
Si en una boda el alcohol corre sin medida y hay música fuerte y baile desenfrenado, existe un auténtico peligro de que se convierta en algo parecido a una diversión estrepitosa.
Nếu rượu được uống tùy thích trong một đám cưới, và nếu có nhạc ầm ĩ và khiêu vũ cuồng nhiệt, thì có nguy cơ là tiệc cưới sẽ trở nên giống như một cuộc chè chén ồn ào.
Siguen el consejo de Pablo que se halla en Romanos 13:13: “Como de día, andemos decentemente, no en diversiones estrepitosas y borracheras”.
Họ vâng theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô nơi Rô-ma 13:13 như sau: “Hãy bước đi cách hẳn-hoi như giữa ban ngày. Chớ nộp mình vào sự quá-độ và say-sưa”.
Otros notarán un cambio en el patrón de vida del cristiano, como escribió el apóstol Pedro: “Porque basta el tiempo que ha pasado para que ustedes hayan obrado la voluntad de las naciones cuando procedían en hechos de conducta relajada, lujurias, excesos con vino, diversiones estrepitosas, partidas de beber e idolatrías ilegales.
Những người khác tất sẽ nhận thấy được sự đổi khác trong đời sống của người tín-đồ đấng Christ, như sứ-đồ Phi-e-rơ đã viết: “Ngày trước cũng đã đủ làm theo ý-muốn người ngoại-đạo rồi, mà ăn-ở theo tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn-uống quá-độ, chơi-bời, và thờ hình-tượng đáng gớm-ghiếc.
Y no perdemos nuestro gozo en borracheras ni en diversiones estrepitosas.
Và sự vui vẻ của chúng ta không bị mất đi trong các cuộc ăn uống say sưa trụy lạc.
Con la palabra griega para “diversiones estrepitosas” se designaba una ruidosa procesión callejera de jóvenes medio borrachos que cantaban, bailaban y tocaban música.
Từ Hy Lạp dịch là “chè chén” được dùng để tả đoàn thanh thiếu niên nửa say nửa tỉnh, diễu hành ồn ào trên đường phố, ca hát, nhảy múa và chơi nhạc.
15 Pedro aconseja: “Basta el tiempo que ha pasado para que ustedes hayan obrado la voluntad de las naciones cuando procedían en hechos de conducta relajada, lujurias, excesos con vino, diversiones estrepitosas, partidas de beber e idolatrías ilegales.
15 Phi-e-rơ khuyên: “Ngày trước cũng đã đủ làm theo ý-muốn người ngoại-đạo rồi, mà ăn-ở theo tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn-uống quá-độ, chơi-bời, và thờ hình-tượng đáng gớm-ghiếc.
Las diversiones estrepitosas, las partidas de beber y la inmoralidad caracterizan a este mundo inicuo.
Những cuộc truy hoan, các buổi thi đua uống rượu và sự vô luân là các đặc điểm của thế gian ác độc này.
Es mucho mayor el peligro de irse al otro extremo y tener una diversión estrepitosa sin ningún tipo de control.
Nhưng đi đến thái cực kia và chè chén quá độ còn nguy hiểm hơn nữa.
(Salmo 104:1, 15.) Por otra, cuando la Biblia condena el abuso emplea las expresiones “beber con exceso”; “excesos con vino, diversiones estrepitosas, partidas de beber”; “dados a mucho vino”, y estar ‘esclavizados a mucho vino’.
Mặt khác, khi lên án việc uống rượu quá độ Kinh-thánh dùng những từ ngữ “say-sưa”, “chè chén, say sưa, trác táng”, “ghiền rượu” và “uống rượu quá độ” (Lu-ca 21:34; I Phi-e-rơ 4:3, Bản Diễn Ý; I Ti-mô-thê 3:8; Tít 2:3).
Sea como fuere, lo cierto es que su intervención fue un fracaso estrepitoso.
Dù thế nào, có một điều chắc chắn: các nhà khôn ngoan của Ba-by-lôn đã bất lực—quá kém cỏi!
Pablo dice: “Ahora bien, las obras de la carne son manifiestas, y son: fornicación, inmundicia, conducta relajada, idolatría, práctica de espiritismo, enemistades, contiendas, celos, arrebatos de cólera, altercaciones, divisiones, sectas, envidias, borracheras, diversiones estrepitosas, y cosas semejantes a estas”.
Phao-lô giải thích: “Vả, các việc làm của xác-thịt là rõ-ràng lắm: Ấy là gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống như vậy”.
12 La adoración pagana se caracterizaba por la prostitución, la adoración de los muertos y la jarana o diversión estrepitosa.
12 Việc thờ cúng ngoại đạo được biểu hiệu bởi sự mãi dâm, thờ cúng người chết và nhậu nhẹt say sưa.
Allí dice: “Basta el tiempo que ha pasado para que ustedes hayan obrado la voluntad de las naciones cuando procedían en hechos de conducta relajada, lujurias, excesos con vino, diversiones estrepitosas, partidas de beber e idolatrías ilegales”. (1 Pedro 4:3.)
Ông viết: “Ngày trước cũng đã đủ làm theo ý-muốn người ngoại-đạo rồi, mà ăn-ở theo tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn-uống quá-độ, chơi-bời, và thờ hình-tượng đáng gớm-ghiếc” (I Phi-e-rơ 4:3).
La Biblia incluye las “diversiones estrepitosas” entre las obras de la carne.
Tiệc của người thế gian thường là phung phí, chè chén say sưa, ăn uống quá độ, âm nhạc cuồng nhiệt, nhảy nhót khêu gợi, và ngay cả ẩu đả.
La producción automotriz sufrió un parón estrepitoso.
Việc sản xuất xe đặt nền móng cho việc phanh gấp.
Pero la celebración de la Navidad, el 25 de diciembre, meramente comenzó en el quinto siglo E.C., cuando la cristiandad apóstata le agregó el nombre de “Cristo” a las estrepitosas orgías de fin de año de las naciones.
Nhưng lễ Giáng sinh vào ngày 25 tháng 12 chỉ bắt đầu có từ thế kỷ thứ 5 công nguyên, khi giáo hội bội đạo tự xưng theo đấng Christ gắn nhãn hiệu “theo đấng Christ” vào các cuộc ăn uống say sưa náo nhiệt của dân ngoại vào dịp cuối năm.
23 Las “diversiones estrepitosas”, o “juergas”, también suponían un problema para ciertos cristianos del siglo primero (Gálatas 5:21, Barclay; 2 Pedro 2:13).
23 “Say sưa” hay “tiệc-tùng liên-miên” cũng là một vấn đề của một số tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrepitoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.