estreno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estreno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estreno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estreno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu tiên, bắt đầu, thứ nhất, phần đầu, sự bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estreno

đầu tiên

(first)

bắt đầu

(opening)

thứ nhất

(first)

phần đầu

(opening)

sự bắt đầu

(opening)

Xem thêm ví dụ

La película generó alrededor de $22 655 en su semana de estreno en Singapur, alcanzando los $38 740 durante las dos primeras semanas.
Phim đạt doanh thu $22,655 trong tuần đầu tại Singapore, sau tuần thu về $38,740.
También presentó en Nueva York dos estrenos de las obras de Rivera: Las referencias a Salvador Dalí Make Me Hot en el Public Theater (Premio OBIE) y Tectonic Cloud en Dramaturgos Horizons.
Ông cũng tham gia vào hai buổi chiếu ra mắt của Rivera ở New York: Tham khảo Salvador Dalí Làm nóng tôi tại Nhà hát Công cộng (OBIE Award) và Cloud Tectonics tại Playwrights Horizons.
La serie de la realidad a corto, Jonas Brothers: Viviendo el sueño, se estrenó en Disney Channel el 16 de mayo de 2008.
Trong series truyền hình thực tế, Jonas Brothers: Living the Dream, được phát sóng vào ngày 16 tháng 5 năm 2008.
Era la noche del estreno, naturalmente.
Đó là đêm mở màn, tất nhiên rồi.
La autora de la serie de Harry Potter, J. K. Rowling, pronunció un discurso durante el estreno mundial de Harry Potter y las Reliquias de la Muerte: parte 2, el 7 de julio de 2011 en Londres, Inglaterra.
JK Rowling đã có một bài phát biểu trong buổi lễ giới thiệu toàn cầu của phần cuối loạt phim Harry Potter và Bảo bối Tử thần - Phần 2 vào ngày 7-7-2011 tại Luân Đôn, Anh.
En esta batalla también se estrenó el Mark V*.
Trận chiến này cũng đánh dấu màn ra mắt của Mark V*.
Tanto Super Chat como Super Stickers se pueden utilizar con la función Estrenos de YouTube.
Super Chat và Hình dán đặc biệt hoạt động với Tính năng Công chiếu của YouTube.
En 2007, Paradox Development Studio estrenó un motor gráfico propietario, llamado Clausewitz, en el juego Europa Universalis III y ha sido utilizada en todos los juegos desarrollados por estudio hasta la fecha.
Năm 2007, Paradox Development Studio lần đầu tiên cho ra mắt một game engine độc quyền gọi là Clausewitz, trong Europa Universalis III và đã được sử dụng trong tất cả các tựa game được phát triển bởi Paradox Development Studio kể từ đó.
Estrenos de YouTube es una función que permite que tú y tus usuarios veáis y disfrutéis de un vídeo nuevo juntos, tal y como ocurre en los estrenos de cine y de series de televisión.
Tính năng Công chiếu của YouTube cho phép bạn và người dùng cùng nhau xem và trải nghiệm video mới tương tự như hình thức công chiếu phim hoặc chương trình truyền hình.
Según Burrelles la película se estrenó en enero, y desde entonces - y esto no es todo - hemos tenido 900 millones de impresiones en los medios para este film.
Theo như số liệu thống kê của Burrelles, tính từ tháng một trở đi, các bạn chú ý là con số này chưa phải là cuối cùng -- chúng tôi đã nhận được 900 triệu phản hồi của truyền thông về bộ phim.
La película se estrenó en el Festival Internacional de Cine de Venecia 67 a, el 6 de septiembre de 2010.
Bộ phim được công chiếu mở màn cho Liên hoan phim quốc tế Venice lần thứ 67 vào ngày 1 tháng 9 năm 2010.
En 2013 se estrenó la serie Beware the Batman.
Năm 2013, một phim CGI tên Beware the Batman được công chiếu.
Sigue estas instrucciones para emitir un estreno con Super Chat o Super Stickers:
Hãy làm theo các bước hướng dẫn sau để công chiếu một video với Super Chat và Hình dán đặc biệt:
En el 2005, Will Smith fue inscrito en el Libro Guinness, por haber superado el récord de tres estrenos en un tiempo de 24 horas.
Vào năm 2005, Smith đã được đưa vào Sách kỷ lục Thế giới Guinness vì đã tham dự ba buổi ra mắt phim trong 24 giờ.
«Warner Bros. Pictures ha tomado la decisión de estrenar 'Harry Potter y las Reliquias de la Muerte - Parte 1' en 2D, tanto en cines convencionales como en salas IMAX no tendremos una versión 3D completa de la película dentro de nuestro período de estreno.
"Warner Bros. Pictures dự định sẽ công chiếu Harry Potter và Bảo bối Tử thần – Phần 1 dưới định dạng 2D thông thường và cả định dạng IMAX, vì vậy chúng tôi đã không thể hoàn thành xong định dạng 3D của phim để kịp chiếu trong ngày đầu tiên ra mắt.
La película se estrenó en Buenos Aires en marzo del 2009 y fue vista por 235 000 espectadores.
Bộ phim được công chiếu tại Buenos Aires vào tháng 3 năm 2009 và đã bán được 235.000 vé.
¿Puedo programar un estreno para que comience de inmediato?
Tôi có thể lên lịch để bắt đầu ngay lập video công chiếu không?
En esta función también se incluyen vídeos, resultados deportivos, novedades relacionadas con el entretenimiento (como estrenos de películas), cotización de acciones, información sobre eventos culturales (como los nominados a un premio importante o el cartel de un festival de música) y mucho más.
Tính năng Khám phá cũng có video, tỷ số thể thao, tin tức giải trí (chẳng hạn như phim mới phát hành), giá cổ phiếu, thông tin sự kiện (chẳng hạn như đề cử cho một lễ trao giải lớn hoặc danh sách các nghệ sĩ trình diễn tại liên hoan âm nhạc sắp tới), v.v.
Se estrenó en Estados Unidos el 15 de septiembre de 1999, y fue recibida positivamente por la crítica y el público; fue la película estadounidense con mejores críticas del año y recaudó más de 356 millones USD a nivel mundial.
Phát hành tại Bắc Mỹ vào ngày 15 tháng 9 năm 1999, các nhà phê bình và khán giả khen ngợi Vẻ đẹp Mỹ; đây là phim Hoa Kỳ được đánh giá cao nhất năm và thu về 350 triệu đô-la Mỹ trên toàn cầu.
La serie aún no se estrena, así que son los primeros en verlo.
Bây giờ, bộ phim vẫn chưa được phát sóng, vì vậy, các bạn là người đầu tiên xem bộ phim này.
El filme recaudó más de 13 millones HKD en su primer fin de semana de exhibición, superando los ingresos obtenidos por Ip Man en su fin de semana de estreno.
Bộ phim đã thu về 13 triệu đô la Hồng Kông vào ngày khai mạc, ngay lập tức vượt qua con số tổng kết tuần lễ khai mạc của Diệp Vấn.
Sin embargo, los usuarios pueden ver el estreno en cualquier plataforma (ordenador, iOS, Android, web para móviles, etc.).
Tuy nhiên, người dùng có thể xem video công chiếu trên bất kỳ nền tảng nào (máy tính để bàn, iOS, Android, mWeb, v.v.)
No hay datos de este tipo para los estrenos ni para las emisiones en directo.
Tính năng thông tin chi tiết không áp dụng cho video công chiếu hoặc sự kiện trực tiếp.
1953: en Estados Unidos, Warner Brothers estrena la primera película en 3-D, titulada La casa de cera.
1953 – Warner Brothers bất đầu chiếu phim 3-D đầu tiên, gọi House of Wax (Nhà Bằng Sáp Ong).
Puedes elegir los estrenos más recientes, películas galardonadas e incluso las que se están proyectando en los cines.
Chọn từ những phim mới phát hành, phim giành giải thưởng và thậm chí cả phim vẫn đang chiếu tại rạp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estreno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.