estrenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrenar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estrenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở, phát hành, thủ tướng, ra mắt, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrenar

mở

(to open)

phát hành

(to release)

thủ tướng

(premier)

ra mắt

(debut)

thả

(to release)

Xem thêm ví dụ

«Warner Bros. Pictures ha tomado la decisión de estrenar 'Harry Potter y las Reliquias de la Muerte - Parte 1' en 2D, tanto en cines convencionales como en salas IMAX no tendremos una versión 3D completa de la película dentro de nuestro período de estreno.
"Warner Bros. Pictures dự định sẽ công chiếu Harry Potter và Bảo bối Tử thần – Phần 1 dưới định dạng 2D thông thường và cả định dạng IMAX, vì vậy chúng tôi đã không thể hoàn thành xong định dạng 3D của phim để kịp chiếu trong ngày đầu tiên ra mắt.
"Sputnik" se estrenará en breve.
"Sputnik" sẽ được ra mắt sớm.
Dado que los episodios se siguen haciendo, Teletoon tuvo que volver a las reposiciones de los últimos cuatro episodios, pero Cartoon Network fue capaz de estrenar los episodios 27-29 33-35 y 43 un día antes que Teletoon. .
Bởi vì tập phim vẫn còn đang được thực hiện, Teletoon đã phải quay trở lại được chiếu lại trong bốn tập phim cuối, nhưng Cartoon Network đã có thể tiếp tục thẳng vào 26 tập phim tiếp theo và ra mắt một ngày trước khi Teletoon.
El programa, que será co-escrito por los escritores originales Robert Zemeckis y Bob Gale, se espera que estrenará en 2015, pero se empujó a 2016.
Chương trình nhạc kịch này, được đồng sáng tác bởi hai nhạc sĩ gốc là Robert Zemeckis và Bob Gale, được kỳ vọng ra mắt vào năm 2015, vào dịp kỷ niệm 30 năm ngày công chiếu bộ phim.
Después de la filtración de varias películas de Sony aún sin estrenar, el grupo exigió que Sony retirase The Interview, a la que se refirió como "la película del terrorismo".
Sau khi bị rò rỉ một vài bộ phim sắp tới khác của Sony và một số thông tin nội bộ nhạy cảm khác, nhóm này đòi Sony rút lại phim The Interview, bị gọi là "bộ phim của chủ nghĩa khủng bố".
Quiero estrenar una canción en la que he estado trabajando en los últimos 5 ó 6 meses.
Tôi muốn ra mắt một bài hát của mình được sáng tác trong vòng năm hay sáu tháng gần đây.
" Sputnik " se estrenará en breve.
" Sputnik " sẽ được ra mắt sớm.
“Cuando vives con tu padre y tu madre, puedes tener tu propio cuarto y estrenar ropa más a menudo.
“Những bạn có đầy đủ cha mẹ thì được có phòng riêng và quần áo mới.
No ve la hora de estrenar su vestido. ¿Verdad?
Con bé nóng lòng mặc ngay váy mới, phải không?
FilmDistrict originalmente comprometido a estrenar la película en 300 salas de cine, pero cuando los ejecutivos vio el producto final, que invirtió $ 26 millones en una publicidad impresa y compromiso con el objetivo de liberar Soul Surfer en 2.000 salas de cine.
Dự tính ban đầu là cho công chiếu tại 300 rạp chiếu phim, nhưng sau khi duyệt phim, những nhà điều hành quyết định đầu tư 26 triệu USD để in ấn và quảng cáo nhằm công chiếu Soul Surfer tại 2 000 rạp.
Sin embargo, en junio de 2017, se decidió estrenar la película por un tiempo limitado en cines, junto con Coco, de Pixar, ya que se la consideraba demasiado cinematográfica para la televisión.
Tuy nhiên tới tháng 6 năm 2017, các nhà sản xuất lại quyết định sẽ phát hành dự án dưới dạng phim ngắn chiếu rạp kèm với phim điện ảnh Coco của Disney·Pixar vì họ cho rằng tập phim này quá kịch nghệ để trình chiếu trên truyền hình.
El próximo libro de la serie será: La casa de Hades que se estrenará el 8 de octubre 2013.
Tập thứ tư, The House of Hades, được phát hành vào ngày 8 tháng 10 năm 2013.
El general me sorprendió con un regalo adicional, una máquina de escribir IBM por estrenar.
Ông tướng cho tôi thêm một món quà nữa, một máy chữ IBM mới toanh.
Una adaptación de la serie de televisión de anime también por Polygon Pictures se transmitió entre enero y abril de 2016, con una segunda temporada que se estrenará el 8 de octubre de 2016.
Bộ anime truyền hình cũng sản xuất bởi Polygon Pictures được phát sóng từ tháng 1 đến tháng 4 năm 2016, mùa 2 bắt đầu phát sóng từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2016.
Es un año a estrenar.
Đây là một năm mới toanh.
Sin embargo, seguido al éxito de "The Great Escape", la banda decidió re-lanzar la canción y estrenar un nuevo vídeo en MTV en noviembre del 2007.
Tuy nhiên, theo sau thành công của "The Great Escape", ban nhạc đã quyết định phát hành lại bài hát và công chiếu một video mới cho bài hát trên chương trình TRL của MTV vào tháng 11 năm 2007.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.