estropeado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estropeado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estropeado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estropeado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thối, mục, ủng, mủn, hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estropeado

thối

(rotten)

mục

(rotten)

ủng

(rotten)

mủn

(rotten)

(rotten)

Xem thêm ví dụ

En cada caso que hemos examinado, los anfitriones estropeados no se reiniciaban adecuadamente.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
Ahora, una advertencia: el acceso a esta red celestial se ve estropeado por la iniquidad y por olvidar al Señor.
Giờ đây là một lời cảnh giác: Khả năng truy cập vào trang mạng thiêng liêng này sẽ bị suy giảm bởi điều bất chính và việc quên Chúa.
He estropeado la climatización.
Tôi đã ngắt mạch cái máy điều hòa.
Vuestra madre me ha dicho que se ha estropeado el...
Mẹ cháu bảo rằng cái nhà tắm này bị hư-
Creía que sus huellas digitales estaban estropeadas.
Tôi tưởng dấu vân tay của hắn hỏng hết rồi.
Debería vivir cada hombre para ver su cara tan estropeada
Có thể mọi người sống để nhìn thấy khuôn mặt mình bị hủy hoại
Está estropeada, parece que no puedo arreglarla.
Có lỗi gì đó, có vẻ như không thể khắc phục được.
Solicité una, pero se había estropeado.
Tôi có gọi trước khi đi rồi nhưng xe cứu thương bị hỏng.
En octubre de 2007 lo designaron como nuevo superintendente para arreglar este sistema escolar estropeado.
Ông ấy đến đây vào tháng 11 năm 2007 như một nhà quản lý mới để phục hồi nền giáo dục đang khủng hoảng.
Las relaciones posteriormente fueron estropeadas por la discusión continuada sobre títulos (Simeón se autoproclamó emperador de los romanos, título igual al del emperador bizantino), pero la paz se había establecido efizcamente.
Mối quan hệ sau đó bị hoen ố bởi sự tranh cãi liên tiếp về danh hiệu (Simeon tự xưng là Hoàng đế của người La Mã), nhưng hòa bình đã được vãn hồi một cách hiệu quả.
Me temo que su noche ha sido estropeada.
Tôi e là buổi tối của anh vừa mới bị phá đám,
Ella cree que le has estropeado su pañuelo con tu piel grasa.
Bà nghĩ em đang phá khăn bà với làn da bóng láng của mình.
El siginificado va más allá de detectar comida estropeada.
Thật sự đấy mới là tầm quan trọng chính của nó.
No estaba demasiado estropeada, pero donde el agua había decolorado la cara de la niña debía arreglarse con mucha precisión y delicadeza.
Không bị hư hỏng trầm trọng, nhưng chỗ bị thấm nước khiến đổi màu khuôn mặt cô gái, phải được sửa chữa với độ chính xác và tinh vi cao.
No me eches la culpa de haber estropeado esta noche.
Đừng đổ lỗi cho tớ vì tối nay.
Sensual-pero-estropeada.
Đẹp-Gái-Nhưng-Hư-Hỏng.
¿Se ha estropeado?
Cậu ấy bị ma nhập sao?
Otro nuevo edificio bellamente diseñado estropeado por el sonido de un interruptor de pared vulgar.
Một tòa nhà mới khác được thiết kế đẹp bị hủy hoại bởi bởi âm thanh của một công tắc đèn tường phổ biến.
¿La habrá estropeado alguien?
Phải chăng có người nào đó đã làm hỏng chiếc chìa khóa của bạn?
El sonido está estropeado.
Toi rồi kìa
Él también cuenta las horas perdidas, estropeadas para siempre.
Cả anh nữa cũng đếm những giờ uổng phí, mất toi mãi mãi.
Ha estropeado la Tierra pasando por alto con desprecio el hecho de que Dios es el dueño de este maravilloso planeta.
Vì không xem trọng quyền sở hữu trái đất quí báu này của Đức Chúa Trời, loài người đã làm bẩn trái đất.
Los elevadores siguen estropeados
Thang máy vẫn bị hư.
la has estropeado desde que su madre se murió.
Con nuông chiều nó quá, từ khi mẹ nó mất

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estropeado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.