estructura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estructura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estructura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estructura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấu trúc, hình dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estructura

cấu trúc

verb noun (configuración de los elementos de un sistema)

Pero la base de la estructura es exactamente la misma.
Nhưng cấu trúc cơ bản là như nhau.

hình dạng

noun

pero la diversidad que vemos en las estructuras sexuales
Nhưng sự đa dạng của hình dạng sinh dục

Xem thêm ví dụ

Malpighi se preguntó si esta sería de verdad su estructura.
Malpighi tự hỏi đây có phải cấu trúc thực sự của phổi không.
Tienen estructuras de retorno muy raras y todo eso... Pero olvidemos todo lo que sabemos sobre ingeniería financiera.
Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng.
Finalmente, dado que es una estructura costera, podemos pensar en cómo podría contribuir a una actividad de acuicultura.
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
DiTomasso está en la estructura adyacente.
DiTomasso thì đang trong khu nhà kế ngay đó.
En la década de 1950 el astrónomo franco-estadounidense Henri Gérard de Vaucouleurs fue el primero en argumentar que este exceso representa una gran escala de estructura galáctica, acuñando el término "Supergalaxia local" en 1953, que cambió a "supercúmulo local" (LS) en 1958.
Trong những năm 1950, nhà thiên văn người Mỹ-Pháp Gérard Henri de Vaucouleurs lần đầu tiên đã lập luận rằng những hình dạng thiên thể quá lớn này có thể biểu diễn một cấu trúc của kiểu thiên hà lớn, và ông đưa ra thuật ngữ "Siêu thiên hà địa phương" vào năm 1953 sau đó đổi thành "Siêu đám địa phương" (Local Supercluster- LSC) năm 1958.
Los machos generalmente construyen su primer montículo (o toman uno existente) en su cuarto año, pero tienden a no lograr una estructura tan impresionante como las aves más viejas.
Chim trống thường xây dựng gò đất đầu tiên của chúng (hoặc tiếp quản một cái hiện có) trong năm thứ tư của chúng, nhưng có xu hướng không đạt được một cấu trúc ấn tượng như những con chim lớn tuổi.
Su estructura y organización lo protegen de la misma manera.
Nó cơ cấu tổ chức để bảo vệ mình giống hệt thế
Ya tenemos las estructuras, podemos empezar a cultivar verticalmente.
Lắp giàn mắt cáo là năng suất tăng vọt.
Porque como todos los pueblos antiguos, Villagrande no pudo haber sobrevivido sin esta estructura, sin sus paredes, sin su catedral, sin su plaza del pueblo, porque la defensa y la cohesión social definieron su diseño.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
Palabras, ya sean escritas o habladas, unidas en una estructura específica para comunicar información, pensamientos y conceptos.
Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến.
El sitio es especialmente conocido por sus dinteles de piedra esculpidos en buen estado de conservación establecidos por encima de las puertas de las estructuras principales.
Khu vực này đặc biệt được biết đến với các vòm đá điêu khắc được bảo quản tốt đặt trên các ô cửa của các cấu trúc chính.
Esta estructura significa que los cambios de estado en el nivel de la campaña afectarán a los estados de los grupos de anuncios, los anuncios y las palabras clave que contenga.
Cấu trúc này có nghĩa là những thay đổi trạng thái ở cấp chiến dịch sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của nhóm quảng cáo, quảng cáo và từ khóa trong chiến dịch đó.
Para otro tipo de operaciones, en definitiva existe una necesidad de otros métodos basados en estructura.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
Tal como los ladrillos de nuestra casa sostienen al resto de la estructura, las experiencias personales se convierten en bloques que edifican nuestro testimonio y aumentan nuestra fe en el Señor Jesucristo.
Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Al igual que en el lenguaje y otros dominios, sabemos que es difícil para la gente analizar oraciones muy complejas con una especie de estructura recursiva.
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy.
El Dr. Lithia confirmó que cualquier cambio fisiológico en la estructura del cerebro de Ellis debido a la tecnol0gía de Flicker, es demasiado sutil para ser detectado por el examinador médico de Nueva York.
Tiến sĩ Lithia đã xác nhận những thay đổi sinh lý trong cấu trúc não bộ của thám tử Ellis do công nghệ FLICKR là quá nhỏ nên không thể bị phát hiện bởi bên giám định pháp y ở New York.
Trabajar con un material antiguo, una de las primeras formas de vida en el planeta, con abundante agua y con un poco de biología sintética, hemos transformado una estructura hecha de cáscaras de camarón en una arquitectura que se comporta como un árbol.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Dos fenómenos caracterizaron la siguiente década: el desmoronamiento cada vez más evidente de las estructuras económicas y políticas de la Unión Soviética, y las tentativas de un conjunto fragmentario de reformas para invertir ese proceso.
Hai sự phát triển đặc trưng trong thập kỷ tiếp theo: sự sụp đổ ngày càng rõ ràng của kinh tế và cơ cấu chính trị Liên Xô, và những nỗ lực cải cách chắp vá để đảo ngược quá trình này.
El lenguaje escrito es más formal que el hablado, y la estructura de sus frases, más compleja.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
Algunos animales, incluyendo muchas mariposas y aves, tienen estructuras microscópicas en escamas, pelos o plumas que les dan colores iridiscentes brillantes.
Một số loài động vật, trong đó có nhiều loài bướm và chim, có cấu trúc nhỏ trong quy mô, lông hay lông vũ này làm cho các màu sắc óng ánh rực rỡ.
Vi la estructura desde el tren y me bajé en la próxima estación y conocí gente ahí que me dio acceso a su sótano estilo catacumba, el cual fue usado para almacenar municiones durante la guerra y también, en su momento, para esconder refugiados judíos.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Luego buscábamos temporizadores y estructuras de datos y tratábamos de relacionarlos con el mundo real, con potenciales objetivos del mundo real.
Rồi chúng tôi tìm bộ timer và cấu trúc dữ liệu và cố liên hệ chúng với thế giới thực -- tới các mục tiêu trong thế giới thực.
Cada célula muestra una estructura exquisita, como la que pueden ver aquí.
Mỗi tế bào có một cấu trúc tinh vi, như các bạn thấy đây.
Una estructura casi idéntica.
Một cấu trúc hoàn toàn tương tự.
Tiene una buena estructura.
Cậu có tố chất rất tốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estructura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.