estruendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estruendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estruendo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estruendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng ồn ào, sét, sấm, tiếng ầm ầm, tiếng ồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estruendo
tiếng ồn ào(racket) |
sét(thunder) |
sấm(thunder) |
tiếng ầm ầm(clamour) |
tiếng ồn(noise) |
Xem thêm ví dụ
29 Y los del pueblo, habiendo oído un gran estruendo, llegaron corriendo en multitudes para saber la causa; y cuando vieron salir a Alma y Amulek de la prisión, y que los muros de esta habían caído, se apoderó de ellos un pavor inmenso, y huyeron de la presencia de Alma y Amulek, así como una cabra con su cría huye de dos leones; y así huyeron ellos de la presencia de Alma y Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
El viejo tuvo que oír " te mataré " y la caída del cuerpo un segundo después, y tuvo que oír las palabras del chico ¡ con todo el estruendo del tren! Ông già - " Tôi sẽ giết ông ", tiếng xác đập xuống sàn nhà một giây sau - nghe được tiếng thằng bé trong khi tiếng đoàn tàu chạy ngang qua mặt sao? |
Cuando el Señor se apareció a Abraham, lo hizo en la puerta de la tienda de éste; cuando los ángeles se presentaron a Lot, nadie lo supo sino él, y probablemente así le haya sucedido a Abraham y a su esposa; cuando el Señor se apareció a Moisés, fue en una zarza ardiente, en el tabernáculo o en la cumbre de un monte; cuando Elías fue llevado en un carro de fuego, el mundo no lo vio; y cuando estuvo en una cueva, hubo un fuerte estruendo, pero el Señor no estaba en el estruendo; hubo un terremoto, pero el Señor no estaba en el terremoto; y luego se oyó un silbo apacible y delicado que era la voz del Señor diciendo: ‘¿Qué haces aquí, Elías?’ Khi Chúa hiện đến cùng Áp Ra Ham thì điều đó xảy ra ở cửa lều của ông; khi các thiên sứ đi đến cùng Lót, thì không một người nào biết các vị thiên sứ này là ai chi có Lót biết mà thôi, điều đó có lẽ cũng là trường hợp của Áp Ra Ham và vợ của ông; khi Chúa hiện đến cùng Môi Se, thì điều đó xảy ra trong bụi cây cháy, trong đền tạm, hoặc trên đinh núi; khi Ê Li được cất lên trời bằng một xe lửa và ngựa lửa, thì thế gian không ai thấy; và khi ông đang ở trong khe đá, thì có tiếng sấm sét lớn, nhưng không có Chúa trong tiếng sấm sét đó; có một trân động đất, nhưng không có Chúa trong trân động đất đó; và rồi có một tiếng êm dịu nhỏ nhẹ, tức là tiếng nói của Chúa phán rằng: ‘Hỡi Ê Li, ngươi làm chi đây?’ |
El estruendo de una majestuosa catarata, el embate de las olas durante una tormenta, los cielos estrellados en una noche despejada: ¿no nos enseñan estas cosas que Jehová es un Dios “vigoroso en poder”? Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao? |
Del Cristo Viviente, el profeta José escribió: “Sus ojos eran como llama de fuego; el cabello de su cabeza era blanco como la nieve pura; su semblante brillaba más que el resplandor del sol; y su voz era como el estruendo de muchas aguas, sí, la voz de Jehová, que decía: Về Đấng Ky Tô Hằng Sống, Tiên Tri Joseph đã viết: “Đôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa, tóc của Ngài trắng như tuyết mới rơi; nét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; tiếng nói của Ngài tợ như tiếng sóng gầm của biển cả; lời Đức Giê Hô Va phán truyền rằng: |
Por encima del estruendo de los insectos, escuchamos las siguientes palabras de Joel 2:11: “Jehová mismo ciertamente dará su voz delante de su fuerza militar, porque su campamento es muy numeroso. Chúng ta nghe lời này nơi Giô-ên 2:11 vang lớn hơn tiếng của đàn cào cào: “Đức Giê-hô-va làm cho vang tiếng ra trước mặt cơ-binh Ngài; vì trại quân Ngài rất lớn; và những kẻ làm theo mạng-lịnh Ngài rất mạnh. |
Tadayuki y su esposa, Harumi, se encontraban en casa, en la ciudad de Ishinomaki (prefectura de Miyagi), cuando escucharon un estruendo y todo empezó a sacudirse sin control. Anh Tadayuki và vợ là Harumi đang ở trong nhà thuộc khu Ishinomaki, tỉnh Miyagi, họ nghe tiếng ầm ầm, rồi ngôi nhà bắt đầu rung dữ dội. |
“[Será]... como el estruendo de muchas aguas, y como la voz de grandes truenos”32. 32 “[Và] Chúa, ... Đấng Cứu Rỗi, sẽ đứng giữa dân Ngài.” |
Y, ciertamente, se produjo un ruido extraordinario sucede dentro - una aullidos constantes y los estornudos, y de vez en cuando un gran estruendo, como si un plato o calentador de agua se había roto en pedazos. Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh. |
¡ Y con qué estruendo empezó mi carrera! Quả là một khởi đầu mỹ mãn cho sự nghiệp của tôi! |
Los petardos y las bombas de estruendo valdrán el triple. Loại Lady Fingervà cỡ 4 cm sẽ có giá gấp ba. |
Probablemente nos va a asociar para siempre con ese estruendo ensordecedor ". Có lẽ nó sẽ mãi mãi cho rằng chúng ta là những người đã tạo ra vụ nổ điếc tai đó. " |
Volcados en su lucha contra el mar y ensordecidos por el estruendo del viento y las olas, apenas pueden hablar entre ellos. Tiếng gió hú và sóng biển gào thét làm họ không nói chuyện với nhau được. |
Una bomba cayó no muy lejos de mi auto, en realidad, algo lejos, pero con gran estruendo. Một quả bom rớt xuống không xa chiếc xe của tôi -- à, cũng đủ xa, nhưng tiếng nổ thì lớn. |
El estruendo es interminable. Thành phố này luôn nhộn nhịp mà. |
Las legiones de Sísara y 900 carros de guerra irrumpen con gran estruendo en la llanura y por el lecho seco del río Cisón. Đạo quân và 900 xe sắt của Si-sê-ra đã rầm rộ tiến qua đồng bằng và lòng sông khô cạn Ki-sôn. |
No puedo dormirme sin el estruendo del subterráneo sobre mi cabeza. Tôi không thể ngủ nếu thiếu tiếng xe điện ngầm... Chạy rầm rập bên trên. |
Al oír el estruendo de la madera quebrándose y del agua irrumpiendo a chorros por el boquete, los remeros de la nave maltrecha caen presa del pánico. Tiếng ván tàu vỡ toang và tiếng nước tràn vào lỗ thủng làm cho các tay chèo hoảng loạn. |
" Un estruendo fuerte abrupta me hizo levantar la cabeza. Một rumble nặng đột ngột khiến tôi nâng đầu của tôi. |
Probablemente nos va a asociar para siempre con ese estruendo ensordecedor". Có lẽ nó sẽ mãi mãi cho rằng chúng ta là những người đã tạo ra vụ nổ điếc tai đó." |
Tras los truenos, se producía en el cielo un estruendo tan grande y tan aterrador, que en mi opinión pensaba que se trataba del Día del Juicio. Sau đó, trên trời có tiếng nổ lớn kinh khủng đến nỗi tôi tưởng ngày tận thế đến; vì vậy tôi ghìm cương ngựa một lúc khi một trận mưa ập xuống nhưng chỉ toàn là đá, không hề có một giọt mưa... |
No es solo por el aterrador silbido del viento atravesando la cubierta; tampoco por el ensordecedor estruendo de las olas rompiendo contra la borda y haciendo crujir hasta el último rincón del barco. Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của những đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm những tấm ván tàu kêu ken két. |
Y qué estruendo forman los 450 profetas gritando a voz en cuello. Và thật là ồn ào biết bao khi tất cả 450 người kêu gào hết sức mình! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estruendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estruendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.