ethnography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ethnography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethnography trong Tiếng Anh.

Từ ethnography trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân tộc học, Dân tộc ký, dân tộc ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ethnography

dân tộc học

noun

Dân tộc ký

noun (qualitative research design aimed at exploring cultural phenomena)

dân tộc ký

noun

Xem thêm ví dụ

The Grassi Museum complex contains three more of Leipzig's major collections: the Ethnography Museum, Applied Arts Museum and Musical Instrument Museum (the last of which is run by the University of Leipzig).
Tòa nhà phức hợp Grassi Museum gồm có ba bộ sưu tập chính của Leipzig tại: Bảo tàng Dân tộc học, Bảo tàng Nghệ thuật ứng dụng, và Bảo tàng Dụng cụ âm nhạc (bảo tàng cuối cùng thuộc Đạ học Leipzig).
His main target was a poem by Gories Peerse, a merchant who had written an entertaining and somewhat slanderous poem about Icelandic geography and ethnography.
Mục tiêu chính của ông là một bài thơ của Gories Peerse, một thương gia người đã viết một bài thơ giải trí và có phần vu khống về địa lý và dân tộc Iceland.
Of 70 ethnographies, 59% reported homosexuality absent or rare in frequency and 41% reported it present or not uncommon."
Trong số 70 dân tộc, 59% không có hoặc hiếm có sự xuất hiện của đồng tính luyến ái; tại 41% còn lại, đồng tính có xảy ra hoặc không phổ biến."
Prince Maximilian collected many examples of ethnography, and a large number of specimens of flora and fauna of the area, still preserved in museum collections, notably in the Lindenmuseum, Stuttgart.
Công tước Maximilian thu thập nhiều ví dụ về dân tộc học, và một số lượng lớn mẫu vật của các hệ động thực vật của khu vực, vẫn còn lưu giữ trong bộ sưu tập bảo tàng, đặc biệt là trong Lindenmuseum, Stuttgart..
After 1963, the palace was used as a royal guest house; since 1995, it has housed the Regional Museum of Archaeology and Ethnography.
Sau năm 1963, cung điện dược sử dụng làm một nhà khách hoàng gia; kể từ năm 1995, nó được sử dụng làm bảo tàng khu vực về khảo cổ học và dân tộc học.
However, Appadurai's ethnography of urban social movements in the city of Mumbai has proved to be contentious with several scholars like the Canadian anthropologist, Judith Whitehead arguing that SPARC (an organization which Appadurai espouses as an instance of progressive social activism in housing) being complicit in the World Bank's agenda for re-developing Mumbai.
Tuy nhiên, chứng minh về phong trào dân tộc học của phong trào xã hội đô thị ở Mumbai của Appadurai đã gây tranh cãi với một số học giả như nhà nhân chủng học người Canada, Judith Whitehead cho rằng SPARC (một tổ chức mà Appadurai tán thành như một thể hiện của hoạt động xã hội tiến bộ về nhà ở) là chương trình đồng lõa với chương trình nghị sự tái phát triển Mumbai của Ngân hàng Thế giới.
Furthermore, ethnography studies, carried out in a variety of workplace settings, confirmed the importance of a fun space in the workplace.
Hơn nữa, dân tộc học nghiên cứu, thực hiện trong một loạt các môi trường làm việc, khẳng định tầm quan trọng của một không gian vui vẻ tại nơi làm việc.
Other notable museums (in alphabetical order): ABBA: The Museum, an interactive exhibit about the pop-group ABBA Fotografiska, museum of photography Livrustkammaren, the royal armoury, located at Stockholm Palace Nobel Museum, devoted to the Nobel Prize, Nobel laureates, and the founder of the prize, Alfred Nobel (1833–1896) Nordic Museum, dedicated to the cultural history and ethnography of Sweden Royal Coin Cabinet, dedicated to the history of money and economic history in general Stockholm City Museum Swedish Museum of Natural History Stockholm has a vibrant art scene with a number of internationally recognized art centres and commercial galleries.
Các bảo tàng nổi bật khác (theo thứ tự bảng chữ cái): ABBA: The Museum, một triển lãm tương tác về nhóm nhạc pop ABBA Bảo tàng Bắc Âu, dành riêng cho lịch sử văn hoá và dân tộc học của Thụy Điển Fotografiska, bảo tàng nhiếp ảnh Livrustkammaren, kho vũ khí hoàng gia, nằm ở Cung điện Stockholm Bảo tàng Nobel, dành cho Giải Nobel, người đoạt giải Nobel, và người thành lập giải, Alfred Nobel (1833–1896) Royal Coin Cabinet, dành riêng cho lịch sử tiền tệ và lịch sử kinh tế nói chung Bảo tàng Thành phố Stockholm Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Thụy Điển Stockholm có một khung cảnh nghệ thuật sôi động với một số trung tâm mỹ thuật được quốc tế công nhận và phòng trưng bày thương mại.
The film alludes to the legacy of war and colonialism; exploring and reflecting on landscape and portrait, documentary and fiction, and art and ethnography as methods of working in film and art, and their limitations in accessing other cultures, peoples, and experiences, as well as history and the past.
Bộ phim ám chỉ đến di sản của chiến tranh và thực dân; khám phá và phản ánh về cảnh quan và chân dung, tài liệu và viễn tưởng, nghệ thuật và dân tộc học như các phương pháp làm phim và nghệ thuật, và những hạn chế trong việc tiếp cận các nền văn hóa, dân tộc và kinh nghiệm khác cũng như lịch sử và quá khứ.
Compared to ethnography, the study of single groups through direct contact with the culture, ethnology takes the research that ethnographers have compiled and then compares and contrasts different cultures.
Nếu so với dân tộc ký, một nghiên cứu những nhóm người riêng lẻ thông qua liên hệ trực tiếp với văn hóa, dân tộc học thu lượm nghiên cứu mà các nhà dân tộc ký biên soạn, sau đó so sánh và đối chiếu những nền văn hóa khác nhau.
Description of populations as "white" in reference to their skin color predates this notion and is occasionally found in Greco-Roman ethnography and other ancient or medieval sources, but these societies did not have any notion of a white, pan-European race.
Mô tả quần thể là "trắng" dựa trên màu da của họ trước những ý tưởng này và thỉnh thoảng được tìm thấy trong nghiên cứu dân tộc học Greco-Roman và các nguồn cổ khác; nhưng những xã hội này không có khái niệm về một chủng tộc da trắng, châu Âu.
This is my quest, my own little quest of what I call experimental ethnography, trying to hybrid all those different genres, trying to regain a certain complexity.
Đây là mục tiêu của tôi, mục tiêu nho nhỏ cái mà tôi gọi là dân tộc học thực nghiệm, cố lai ghép các dòng nhạc đó lại với nhau, cố để thu lại một phần phức tạp nào đó.
Other scientific institutions in the Netherlands include the Amsterdam Tropenmuseum, an anthropological museum with massive collections of Indonesian art, culture, ethnography and anthropology.
Các viện khoa học khác tại Hà Lan gồm có Tropenmuseum Amsterdam, một bảo tàng nhân loại học với các bộ sưu tập đồ sộ về nghệ thuật, văn hoá, dân tộc học và nhân loại học Indonesia.
One such method is that of ethnography: basically, they advocated living with people of another culture for an extended period of time, so that they could learn the local language and be enculturated, at least partially, into that culture.
Dân tộc học là một phương pháp như thế: về cơ bản, họ chủ trương sống với người có văn hóa khác trong một thời gian, qua đó họ có thể học được ngôn ngữ và được đồng nhất văn hóa, ít nhất là một phần, vào văn hóa đó.
The Getica sets off with a geography/ethnography of the North, especially of Scandza (16–24).
Getica nổi bật là nhờ vào vị trí địa lý/dân tộc học miền Bắc, đặc biệt là Scandza (16–24).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethnography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.