ethnographic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ethnographic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethnographic trong Tiếng Anh.

Từ ethnographic trong Tiếng Anh có nghĩa là dân tộc học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ethnographic

dân tộc học

adjective

Xem thêm ví dụ

The extensive explorations, research and writing by Juan Bautista Ambrosetti and other ethnographers during the 20th century encouraged wider interest in indigenous people in Argentina, and their contributions to the nation's culture were further underscored during the administration of President Juan Perón in the 1940s and 1950s as part of the rustic criollo culture and values exalted by Perón during that era.
Các cuộc thám hiểm, nghiên cứu và viết lách của Juan Bautista Ambrosetti và các nhà dân tộc học khác trong thế kỷ 20 đã khuyến khích sự quan tâm rộng rãi hơn đối với người bản địa ở Argentina, và những đóng góp của họ cho văn hóa quốc gia đã được nhấn mạnh hơn nữa trong chính quyền của Tổng thống Juan Perón trong những năm 1940 và 1950. một phần của văn hóa Crioche mộc mạc và những giá trị được Perón tôn vinh trong thời kỳ đó.
So to really find out what was going on, they hired an ethnographer, Grant McCracken, to gather thick data insights.
Để tìm ra điều gì đang thực sự diễn ra, họ thuê một nhà nhân chủng học, Grant McCracken, để tập hợp ý nghĩa dữ liệu dày.
During this period, he developed the practices of participant observation which remain a hallmark of ethnographic research to this day.
Trong giai đoạn này, ông đã phát triển các thực hành của người tham gia quan sát mà vẫn còn một tiêu chuẩn của ethnographic nghiên cứu cho đến ngày nay.
As Marcus and Fischer point out, however, this use of relativism can be sustained only if there is ethnographic research in the United States comparable to the research conducted in Samoa.
Mặc dù vậy, Marcus và Fischer chỉ ra rằng, ứng dụng của thuyết tương đối này chỉ đúng khi nghiên cứu về dân tộc học tại Hoa Kỳ so sánh với các nghiên cứu tiến hành tại Samoa.
The Sarawak State Museum houses a collection of artefacts such as pottery, textiles, and woodcarving tools from various ethnic tribes in Sarawak, as well as ethnographic materials of local cultures.
Bảo tàng Bang Sarawak có một bộ sưu tập các đồ tạo tác như gốm, dệt, và công cụ khắc gỗ từ nhiều bộ lạc tại Sarawak, và cũng có tài liệu dân tộc học của văn hóa bản địa.
As a result, the ethnographic borders of Ukraine in the 20th century were twice as large as the Cossack Hetmanate that was incorporated into the Russian Empire in the 17th.
Kết quả là, biên giới dân tộc học của Ukraina trong thế kỷ 20 lớn gấp đôi so với Cossack Hetmanate được sáp nhập vào Đế quốc Nga vào ngày 17.
And during that time, they're doing everything from going out and doing ethnographic research and doing the need- finding, coming back into the studio, doing the brainstorming and design visualization to come up with concepts that might work, and then moving into the shop and actually testing them, building them, prototyping them, figuring out if they are going to work and refining that.
Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng.
In the 1920s, using language as the key determinant of ethnicity, Soviet ethnographers classified the lowland Kipchaks as Uzbeks and the highland Kipchaks as Kyrgyz.
Vào những năm 1920, việc sử dụng ngôn ngữ làm yếu tố quyết định dân tộc, các nhà dân tộc học Xô viết phân loại vùng đất thấp Kipchak là Người Uzkekistan và vùng cao nguyên Kipchak là người Kyrgyzstan.
Finns have been traditionally divided into sub-groups (heimot in Finnish) along regional, dialectical or ethnographical lines.
Người Phần Lan theo truyền thống được chia thành các nhóm nhỏ (heimot ở Phần Lan) dọc theo các dòng văn hoá địa phương, dialectical hoặc ethnographical.
Buru people are related to the eastern Indonesian anthropological group and from an ethnographic point of view are similar to other indigenous peoples of the island Buru.
Người Buru liên quan đến những nhóm dân tộc tại đông Indonesia và cũng có nhiều tương đồng với các nhóm người bản địa khác trên đảo Buru.
An example of applied ethnographic research is the study of a particular culture and their understanding of the role of a particular disease in their cultural framework.
Một ví dụ về nghiên cứu về nghiên cứu dân tộc học ứng dụng là nghiên cứu của một nền văn hóa đặc biệt và sự hiểu biết của họ về vai trò của một bệnh đặc biệt trong khuôn khổ văn hóa của họ.
Digital sociology, overlapping with digital anthropology and considering cultural geographies, explores "the ways in which people interact with and use digital media using both qualitative methodologies (such as interviews, focus groups and ethnographic research)."
Xã hội học kỹ thuật số, chồng chéo với nhân học kỹ thuật số và xem xét địa lý văn hóa, khám phá "cách thức con người tương tác và sử dụng phương tiện kỹ thuật số bằng cả hai phương pháp định tính (như phỏng vấn, nhóm tập trung và nghiên cứu dân tộc học)."
And during that time, they're doing everything from going out and doing ethnographic research and doing the need-finding, coming back into the studio, doing the brainstorming and design visualization to come up with concepts that might work, and then moving into the shop and actually testing them, building them, prototyping them, figuring out if they are going to work and refining that.
Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng.
In the 19th century, historians and ethnographers recorded their oral tradition that told of the tribe having migrated south in ancient times from the Great Lakes region, where other Iroquoian-speaking peoples were.
Vào thế kỷ 19, những sử gia và dân tộc học đã ghi nhận về truyền thuyết truyền miệng rằng người Cherokee đã di cư xuống phía nam vào thời cổ từ khu vực Ngũ Đại hồ, nơi những dân tộc nói ngôn ngữ Iroquois khác sinh sống.
And then the temple guides would take this more ethnographic, this more qualitative information, and interpret the oracle's babblings.
Và rồi người hướng dẫn đền sẽ lấy thông tin nhân chủng học, thông tin định tính, và dịch những lời nói nhảm của tiên tri.
A penal colony was established on Sakhalin between 1857 and 1906, bringing large numbers of Russian criminals and political exiles, including Lev Sternberg, an important early ethnographer on Oroks and the island's other indigenous people, the Nivkhs and Ainu.
Một thuộc địa hình sự nhỏ được lập ra tại Sakhalin từ năm 1857 đến 1906 và có một số lượng lớn tội phạm và tù chính trị người Nga, trong đó bao gồm Lev Sternberg, một nhà dân tộc học quan trọng vào thời kỳ đầu về người Orok và các dân tộc bản địa khác trên đảo là người Nivkh và người Ainu.
The city was part of the Klaipėda Region and ethnographic Lithuania Minor.
Thành phố là một phần của khu vực Klaipeda Tiểu Litva.
Lineage II is one of the MMOs that were subject to ethnographic study in Constance Steinkuehler and Dmitri Williams's article, 'Where Everybody Knows Your (Screen) Name: Online Games as Third Place'.
Ngoài ra, Lineage II cũng là một trong những tựa game MMO thuộc đối tượng nghiên cứu về nhân chủng học trong bài viết của Constance Steinkuehler và Dmitri William, 'Where Everybody Knows Your (Screen) Name: Online Games as Third Place'.
Theologians use various forms of analysis and argument (experiential, philosophical, ethnographic, historical, and others) to help understand, explain, test, critique, defend or promote any myriad of religious topics.
Các thần học gia sử dụng nhiều hình thức phân tích và lý lẽ (kinh nghiệm, triết học, nhân chủng học, lịch sử) để tìm hiểu, giải thích, kiểm tra, phê bình, bảo vệ hay phát triển bất cứ chủ đề thần học nào.
The main attraction of the lake is the island of Kizhi in the northern part of the lake, which is a State Historical, Architectural and Ethnographic Preservation Area.
Nơi hấp dẫn chính của hồ là đảo Kizhi nằm ở phần phía bắc hồ, đây là Khu bảo tồn lịch sử, kiến trúc và dân tộc học cấp quốc gia.
A further study drawing on the Ethnographic Atlas showed a statistical correlation between increasing size of the society, the belief in "high gods" to support human morality, and monogamy.
Một nghiên cứu sâu thêm đã vẽ thêm vào Át-lát nhân chủng học thể hiện tương quan thống kê giữa sự gia tăng kích thước của xã hội, sự tin tưởng vào "các đấng thánh tối cao" để hỗ trợ cho đạo đức con người, và một vợ một chồng.
This makes ethnographic analysis difficult to conduct.
Điều này làm cho phân tích dân tộc học khó thực hiện.
In Reassemblage Trinh explains that she intends "not to speak about/Just speak nearby," unlike more conventional ethnographic documentary film.
Trong phim này, Trịnh giải thích rằng bà ‘không muốn nói về/chỉ muốn nói gần' - một cách tiếp cận khác với những bộ phim phóng sự theo phương thức nhân học truyền thống.
Compared to ethnography, the study of single groups through direct contact with the culture, ethnology takes the research that ethnographers have compiled and then compares and contrasts different cultures.
Nếu so với dân tộc ký, một nghiên cứu những nhóm người riêng lẻ thông qua liên hệ trực tiếp với văn hóa, dân tộc học thu lượm nghiên cứu mà các nhà dân tộc ký biên soạn, sau đó so sánh và đối chiếu những nền văn hóa khác nhau.
They need people like ethnographers and user researchers who can gather what I call thick data.
Chúng cần những nhà nhân chủng học, nhà nghiên cứu người dùng họ có thể thu thập cái gọi là dữ liệu dày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethnographic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.