ethos trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ethos trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethos trong Tiếng Anh.
Từ ethos trong Tiếng Anh có các nghĩa là tộc, nét đặc biệt, đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ethos
tộcnoun |
nét đặc biệtnoun |
đặc tínhnoun is commenting on the ethos of philosophy — nói về những đặc tính của ngành triết — |
Xem thêm ví dụ
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
De Charmette's Orleanide, today largely forgotten, was another attempt to magnify the national ethos as writers like Virgil (the Aeneid), or Camoens (the Lusiad) had done for Rome and Portugal. Cuốn Orleanide của De Charmette, ngày nay đã bị quên lãng, là một ví dụ về việc người ta tạo ra một "đặc trưng quốc gia", giống như các nhà văn Virgil (với cuốn Aeneid), hay Camoens (cuốn Lusiad) đã làm cho La Mã và Bồ Đào Nha. |
Under Jiang's leadership, the crackdown on Falun Gong became part of the Chinese political ethos of "upholding stability" – much the same rhetoric employed by the party during Tiananmen in 1989. Dưới sự lãnh đạo của Giang Trạch Dân, cuộc đàn áp Pháp Luân Công đã trở thành một phần của đạo đức chính trị của Trung Quốc về "giữ ổn định" - gần như giống hệt văn kiện của Đảng trong vụ Thiên An Môn năm 1989. |
The term's original meaning was broader, referring to a generation of musicians unified by their collective debt to either the musical style or simply the independent, DIY ethos of punk rock, which in the late 1970s laid the groundwork for alternative music. Ý nghĩa ban đầu của thuật ngữ này dùng để chỉ một thế hệ những nhạc sĩ được thống nhất bởi có cùng sự ảnh hưởng về phong cách âm nhạc, hay đơn giản là có tính tự lập, tinh thần tự lực cánh sinh của punk rock mà vào cuối những năm 1970 đã đặt nên móng cho nhạc alternative. |
Sportsmanship expresses an aspiration or ethos that the activity will be enjoyed for its own sake. Tinh thần thể thao thể hiện nguyện vọng hay thái độ rằng thể thao nên được thưởng thức vì lợi ích của chính nó. |
That 's because the open-source ethos--which lets anyone see , modify , and distribute a program 's underlying source code is what enabled programmers to build something lean and mean out of what some saw as the bloated and uncompetitive Mozilla product . Đó là do nét đặc biệt của mã nguồn mở - mà để cho bất cứ ai cũng có thể xem , chỉnh sửa , và phân phối một mã nguồn cơ bản của chương trình - là những gì mà có thể giúp các lập trình viên xây dựng công trình nghiên cứu nào đó và có nghĩa là ngoài những gì thấy được như là sản phẩm của Mozilla không mang tính cạnh tranh và hấp dẫn . |
It permeates our environment, and we think we are being reasonable and logical when, all too often, we have been molded by the ethos, what the Germans call the zeitgeist, or the culture of our place and time. Nó thâm nhập vào môi trường của chúng ta, và chúng ta nghĩ là chúng ta có lý và hợp lý , khi chúng ta thường xuyên được tạo ra bởi những đặc tính, điều mà người Đức gọi là zeitgeist hoặc tập tục nơi chỗ ở và thời kỳ của chúng ta. |
This new-found ethos can be seen as a response to the diminishing military role of the aristocracy, and gradually it became almost entirely detached from its military origin. Nét mới này có thể xem như là kết quả của việc giảm bớt vai trò quân sự của giới quý tộc và dần dần tách hẳn khỏi nguồn gốc quân đội của nó. |
The term Bioethics (Greek bios, life; ethos, behavior) was coined in 1926 by Fritz Jahr in an article about a "bioethical imperative" regarding the use of animals and plants in scientific research. Thuật ngữ bioethics (tiếng Hy Lạp bios, cuộc sống, đặc tính, hành vi) được Fritz Jahr đặt ra vào năm 1926 trong một bài báo về "yêu cầu đạo đức" về việc sử dụng động vật và thực vật trong nghiên cứu khoa học. |
They implemented it with a similar efficiency ethos as the 6502. Họ đã triển khai nó với một đặc tính hiệu quả tương tự như 6502. |
The answer is that ethos and pathos were missing. Câu trả lời là do anh ta thiếu uy tín và cảm xúc. |
It is the ethos of those who keep the Lord’s commandments, walk in His ways, and “live by every word that proceedeth forth from the mouth of God” (D&C 84:44). Đó là đặc tính của những người tuân giữ các lệnh truyền của Chúa, bước đi trong lối Ngài và “sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Thượng Đế” (GLGƯ 84:44). |
A sanctioned system of preference does exist, where students of a particular religion may be accepted before those who do not share the ethos of the school, in a case where a school's quota has already been reached. Tồn tại một hệ thống ưu đãi được phê chuẩn, tại đó học sinh của một tôn giáo cụ thể có thể được ưu tiên tiếp nhận so với học sinh không chia sẻ đặc điểm chung của trường, trong trường hợp chỉ tiêu của trường đã đủ. |
The culture of the United States of America is primarily of Western culture (European) origin and form, but is influenced by a multicultural ethos that includes African, Native American, Asian, Polynesian, and Latin American people and their cultures. Văn hóa của Hoa Kỳ chủ yếu có nguồn gốc và hình thành từ văn hóa phương Tây (châu Âu), nhưng lại bị ảnh hưởng bởi một nền đa văn hóa hơn bao gồm người châu Phi, người Mỹ bản địa, người châu Á, người Polynesia và người Mỹ Latinh. |
There is, of course, a zeitgeist to which we should pay attention, and that is the ethos of the Lord, the culture of the people of God. Dĩ nhiên có một zeitgeist mà qua đó chúng ta cần phải chú ý , và đó là những đặc tính của Chúa, văn hóa của dân của Thượng Đế. |
My late, lamented friend Bob Nozick, a fine philosopher, in one of his books, " Philosophical Explanations, " is commenting on the ethos of philosophy -- the way philosophers go about their business. Một người bạn đã qua đời của tôi, Bob Nozick, một triết gia tài giỏi, trong một trong những cuốn sách của ông ấy, " Philosophical Explanations, " nói về những đặc tính của ngành triết -- các triết gia làm việc như thế nào. |
That is the ethos found, too, in all the religions. Nét đặc biệt ấy đã được tìm thấy, cũng như ở tất cả các vùng khác. |
Andrew Martin of Prefix Magazine notes the album's ethos as "more is more" and describes it as "a meditation on fame", in which West decries the burden that it entails. Andrew Martin của tạp chí Prefix nhận thấy điểm đặc biệt của album là "nhiều hơn là tốt hơn" (more is more) và mô tả nó như "những suy ngẫm về sự nổi tiếng", trong đó West chỉ trích những gánh nặng mà danh tiếng mang lại. |
For the first time in this book, we explain the time has come for man to walk away from ethos of burning. Lần đầu tiên, trong cuốn sách này, chúng tôi giải thích rằng đã đến lúc để con người bước ra khỏi các tệ nạn đốt cháy... cháy rừng, cháy vật liệu, để tạo ra năng lượng và chuyển động, để vượt qua lực đẩy, và để nâng vật chất vào không gian. |
Because my wife and I have had the opportunity to live in 10 different countries, we have seen the effect of the ethos on behavior. Vì vợ tôi và tôi có được cơ hội để sống trong 10 quốc gia khác nhau nên chúng tôi đã thấy hậu quả của các đặc tính về cách cư xử. |
These trends are seen by many as contrary to the fundamental ethos of sport being carried on for its own sake and for the enjoyment of its participants. Những xu hướng này được coi là đi ngược lại với đặc tính cơ bản của thể thao là diễn ra vì lợi ích của chính nó và vì niềm vui của người chơi. |
The expansion is also eminent as it shaped the ethnogenesis development of the related Acehnese and Banjar people and further spreading the Indian-influenced Malay ethos within the regional sphere. Sự bành trướng này cũng được quan tâm nhiều vì nó đã định hình cho sự phát triển dân tộc-văn hóa của những người Aceh và người Banjar có liên hệ và tiếp tục truyền bá sâu hơn đặc tính Mã Lai chịu ảnh hưởng của Ấn Độ trong phạm vi khu vực. |
In the words of Tomkins, "The ethos of Clapham became the spirit of the age." Như Tomkins nhận xét, "Tính cách của Nhóm Clapham đã trở thành tinh thần của thời đại". |
In Swiss popular cultural ethos, rösti are predominantly eaten in German-speaking regions, although they can be found easily elsewhere in the country. Ở các đặc tính văn hóa Thụy Sĩ phổ biến, rösti chủ yếu được ăn ở các vùng nói tiếng Đức, mặc dù có thể dễ dàng tìm thấy nó ở mọi nơi nơi khác trong nước. |
By the 20th century, this commercial ethos was so powerful, that any designers who deviated from it risked being seen as cranks or subversives. Tới thế kỉ 20, đặc tính thương mại này trở nên mạnh mẽ, đến nỗi nhà thiết kế nào từ bỏ nó đều bị cho là kì quặc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethos trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ethos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.