etiology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ etiology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etiology trong Tiếng Anh.

Từ etiology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa nguyên nhân bệnh, nguyên nhân học, thuyết nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ etiology

khoa nguyên nhân bệnh

noun

nguyên nhân học

noun

thuyết nguyên nhân

noun

Xem thêm ví dụ

The authors concluded that this research, together with prior analyses from the south of France and Germany "...ends the debate about the etiology of the Black Death, and unambiguously demonstrates that Y. pestis was the causative agent of the epidemic plague that devastated Europe during the Middle Ages."
Các tác giả kết luận rằng nghiên cứu này, cùng với các phân tích trước đây từ phía nam của Pháp và Đức,"... kết thúc cuộc tranh luận về căn nguyên của cái chết Đen, và rõ ràng chứng minh rằng Y. pestis là tác nhân gây ra dịch bệnh dịch hạch đã tàn phá châu Âu trong thời Trung Cổ".
In the 13th century in medieval Europe, English bishop Robert Grosseteste wrote on a wide range of scientific topics, and discussed light from four different perspectives: an epistemology of light, a metaphysics or cosmogony of light, an etiology or physics of light, and a theology of light, basing it on the works Aristotle and Platonism.
Ở thế kỷ 13 giám mục người Anh Robert Grosseteste viết một tác phẩm về ánh sáng trên nhiều chủ đề khoa học dưới bốn quan điểm khác nhau: nhận thức luận về ánh sáng, lý luận siêu hình học về ánh sáng, thuyết nguyên nhân hoặc tính chất vật lý của ánh sáng, lý luận thần học về ánh sáng, dựa trên các công trình của các trường phái Aristotle và Plato.
It is important for practitioners to be aware of these organisms as possible etiological agents, as they are resistant to most first-line anti-tuberculous agents.
Điều quan trọng là các học viên phải nhận thức được các sinh vật này là các tác nhân gây bệnh có thể, vì chúng có khả năng chống lại hầu hết các thuốc chống lao hàng đầu tiên.
Hesiod, a possible contemporary with Homer, offers in his Theogony (Origin of the Gods) the fullest account of the earliest Greek myths, dealing with the creation of the world; the origin of the gods, Titans, and Giants; as well as elaborate genealogies, folktales, and etiological myths.
Hēsíodos, một người có thể cùng thời với Hómēros, cung cấp trong Theogonía (Nguồn gốc các vị thần) bản ghi chép đầy đủ nhất về các huyền thoại Hy Lạp đầu tiên, liên quan tới sự sáng tạo thế giới; nguồn gốc các vị thần, các Titan, và những người khổng lồ Gigantes; cũng như đánh giá phả hệ, truyện dân gian, và các huyền thoại khởi thủy.
Large ulcers almost certainly caused by M. ulcerans were first observed by Cook in Uganda in 1897; however, the etiologic agent was not isolated and characterized until 1948 in Australia by MacCallum and associates.
Loét lớn gần như chắc chắn gây ra bởi M. ulcerans lần đầu tiên được quan sát bởi Cook ở Uganda năm 1897; tuy nhiên, tác nhân nguyên nhân không bị cô lập và được đặc trưng cho đến năm 1948 tại Úc bởi MacCallum và các cộng sự.
Factor VIII turned out to be deficient in the clinically recognised but etiologically elusive hemophilia A; it was identified in the 1950s and is alternatively called antihemophilic globulin due to its capability to correct hemophilia A. Factor IX was discovered in 1952 in a young patient with hemophilia B named Stephen Christmas (1947–1993).
Yếu tố VIII là yếu tố thiếu hụt trong bệnh hemophilia A, một tình trạng dễ nhận thấy nhưng bệnh nguyên khó hiểu; được xác định trong những năm 1950 và được gọi là globulin kháng hemophilia do công dụng điều trị hemophilia A. Yếu tố IX được khám phá năm 1952 ở một bệnh nhân trẻ bị hemophilia B tên là Stephen Christmas (1947-1993).
According to an etiological Hawaiian myth, the breadfruit originated from the sacrifice of the war god Kū.
Theo thần thoại Hawaii, xa kê có nguồn gốc từ sự hy sinh của thần chiến tranh Kū.
Because all major endemic foci are in wetlands of tropical or subtropical countries, environmental factors must play an essential role in the survival of the etiologic agent.
Bởi vì tất cả các loài đặc hữu lớn đều nằm trong vùng đất ngập nước của các nước nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới , các yếu tố môi trường phải đóng một vai trò thiết yếu trong sự tồn tại của tác nhân gây bệnh.
No tumors, no cysts, no clear etiology.
Không khối u, không u nang hay nguyên nhân gì rõ ràng cả.
The etiological cause of influenza, the virus family Orthomyxoviridae, was first discovered in pigs by Richard Shope in 1931.
Siêu vi trùng thuộc họ Orthomyxoviridae được Richard Schope khám phá trong loài heo năm 1931.
Even in syndromes with no known etiology, the presence of the associated symptoms with a statistically improbable correlation, normally leads the researchers to hypothesize that there exists an unknown underlying cause for all the described symptoms.
Ngay cả trong các hội chứng không biết nguyên nhân, sự hiện diện của các triệu chứng liên quan với một tương quan không thể xảy ra về mặt thống kê, thường dẫn các nhà nghiên cứu đưa ra giả thuyết rằng có thể tồn tại một nguyên nhân cơ bản nào đó mà chưa biết cho tất cả các triệu chứng đã mô tả.
Because certain drugs enhanced ability while others diminished it, the neurotransmitters dopamine and endorphin were considered to be likely etiological candidate.
Bởi có một số loại thuốc tăng khả năng tiếp nhận trong khi một số khác lại làm giảm khả năng này, các chất truyền dẫn thần kinh như dopamine và endorphin được cho là có nguyên nhân gây ra việc này.
The story also provides an etiology for Aphrodite's associations with certain flowers.
Câu chuyện cũng cung cấp một nguyên nhân cho sự liên kết của Aphrodite với những bông hoa nhất định.
Black and white are the symbolic colors of Siena, etiologically linked to black and white horses of the legendary city's founders, Senius and Aschius.
Đen và trắng là những màu sắc mang tính biểu tượng của Siena, liên quan đến những con ngựa màu đen và màu trắng của 2 nhà sáng lập theo huyền thoại của thành phố, Senius và Aschius.
They are not readily apparent to the clinical practitioner, but in most cases the etiology...
" Trong thực nghiệm lâm sàng, không phải lúc nào nó cũng được ghi nhận...
He stated clearly: “The etiology of the requirement that a patient have 10 grams of hemoglobin (Hgb) prior to receiving an anesthetic is cloaked in tradition, shrouded in obscurity, and unsubstantiated by clinical or experimental evidence.”
Ông nói rõ ràng: “Nguyên nhân đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 gram huyết cầu tố trước khi nhận thuốc mê, nằm sau truyền thống, không ai hiểu nổi, và không được chứng minh bằng thực hành hay thí nghiệm gì cả”.
The main etiologic agent is Escherichia coli .
Tác nhân gây bệnh chính là trực khuẩn E.coli .
In philosophy, emergence is often understood to be a claim about the etiology of a system's properties.
Trong triết học, đột sinh thường được hiểu là một tuyên bố về nguyên nhân của các đặc tính của một hệ thống.
Just as autism is a spectrum, there's a spectrum of etiologies, a spectrum of causes.
Cũng như tự kỷ là một phổ, có một loạt các bệnh căn một loạt những nguyên nhân gây bệnh.
The concept is of interest in the study of morality, ethics, religion and philosophy, and the specific meaning and etiology of the term and its associated translations among ancient and contemporary languages has varied substantially in its inflected meaning depending on circumstances of place, history, religious context, or philosophical context.
Khái niệm này được quan tâm trong nghiên cứu về đạo đức, tôn giáo và triết học, và ý nghĩa và nguyên nhân cụ thể của thuật ngữ này và các bản dịch liên quan giữa các ngôn ngữ cổ đại và đương đại đã thay đổi đáng kể về ý nghĩa của nó tùy thuộc vào hoàn cảnh, lịch sử bối cảnh tôn giáo, hoặc bối cảnh triết học.
The exact etiology is unknown, but the cloudiness may be caused by excessive exposure to light or by trauma.
Nguyên nhân chính xác vẫn chưa rõ, nhưng sự vẩn đục có thể là do bị phơi nhiễm ánh sáng quá mạnh hay do chấn thương .
Koch applied the postulates to describe the etiology of cholera and tuberculosis, but they have been controversially generalized to other diseases.
Kock áp dụng nguyên tắc để mô tả nguyên nhân của bệnh tả và bệnh lao, nhưng chúng lại cũng được tranh luận tổng quát đến những bệnh khác nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etiology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.