음표 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 음표 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 음표 trong Tiếng Hàn.

Từ 음표 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 음표

nốt nhạc

암컷 침팬지, 보노보 그리고 인간의 위에 있는 작은 음표입니다.
là những nốt nhạc nhỏ phía trên tinh tinh, bonobo cái và phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

13세기에는 더 많은 선을 이용하고 그 음을 정확히 표현하는 음표들을 이용한 것이 오늘날의 악보법으로 이어졌죠
Và thế kỷ thứ 13, có nhiều hàng hơn và những hình dáng mới của nốt nhạc được khóa lại trong khái niệm của giai điệu một cách chính xác, và điều này dẫn đến việc hình thành nên những nốt nhạc mà chúng ta có ngày nay.
우리는 먼저 음표들의 숫자를 측정했습니다.
và vì thế chúng tôi lần đầu tiên đo số lượng các nốt
우리는 이 노래에서 모든 각각의 음표뿐 아니라, 음운을 노래에서 분리해 보았습니다.
Chúng tôi phân tích chúng thành những nốt riêng lẻ trong âm nhạc cũng như âm thanh lời khi hát
한 유명한 음악가는 한때 이렇게 말했습니다. “나는 음표를 다루는 면에서는 다른 많은 피아노 연주자보다 나을 것이 없습니다.
Một nhạc sĩ nổi tiếng có lần nói: “Tôi chơi nhạc không hay hơn gì nhiều nghệ sĩ dương cầm khác.
가장 먼저 제가 지목할 것은 암컷 침팬지, 보노보 그리고 인간의 위에 있는 작은 음표입니다.
Điều mà tôi muốn các bạn chú ý là những nốt nhạc nhỏ phía trên tinh tinh, bonobo cái và phụ nữ.
사람이 말을 할 때 여러 단어를 부드럽게 연결시키는 것처럼, 피아노 연주자가 여러 음표를 연주할 때에도 선율이 부드럽게 흘러야 합니다.
Giống như một người nói chuyện và nói trôi chảy từ lời này sang lời khác, thì giai điệu cũng phải nhịp nhàng trôi chảy khi ta đánh từ nốt nhạc này đến nốt nhạc khác.
즉흥연주를 할 때, 그들이 사실 더 많은 음표를 연주했을까요?
vậy trong thực thế họ có thể chơi nhiều nốt hơn khi họ đang thăng hoa không ?
기둥이 아래를 향한 음표는 왼손으로 연주합니다.
Các nốt nhạc với đường thẳng chỉ xuống dành cho bàn tay trái.
다른 찬송가를 연습하려면 박자, 리듬, 음표에 관한 기본 원리 몇 가지를 배워야 합니다.
Để đánh đàn các bài thánh ca khác, các em cần phải học một số nguyên tắc cơ bản về nhịp đánh, nhịp điệu, và nốt nhạc.
각각의 신피질 기둥들은 하나의 음표를 만들어 냅니다.
Mỗi cột vỏ não mới này có thể tạo ra một nốt nhạc.
국제수화를 음표로 문화간에 전 세계의 수화로 의사소통하게 돕는 시각적 방법입니다.
Thủ ngữ quốc tế là một công cụ giao tiếp bằng thị giác được sử dụng trên khắp toàn thế giới.
기둥이 위를 향한 음표는 오른손으로, 아래를 향한 음표는 왼손으로 연주합니다.
Các nốt nhạc với đường thẳng chỉ lên dành cho bàn tay phải, và các nốt nhạc với đường thẳng chỉ xuống là dành cho bàn tay trái.
병을 깨서, 손에 끼우고, 음표를 미끄러지듯 치는거죠.
Đập bể, để lên tay và trượt vào giấy nhắn.
재즈연주자도 악보가 있긴 있어야 합니다. 악보에 음표가 있어야 연주를 하겠죠.
Những nghệ sỹ nhạc Jazz cần những mẩu giấy nhớ -- phần lớn bọn họ cần một vài chú thích trên trên giấy.
여러분이 음표를 자극하면 교향곡을 연주합니다.
Bạn chỉ cần kích thích nó; nó sẽ tạo ra một bản nhạc.
T, E, D에 기반한 아주 기본적인 세 음표입니다
Một giai điệu rất đơn giản dựa trên 3 nốt -- T, E, D.
기둥이 위를 향한 음표는 오른손으로 연주합니다.
Các nốt nhạc với đường thẳng chỉ lên dành cho bàn tay phải.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 음표 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.