even more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ even more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ even more trong Tiếng Anh.

Từ even more trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn, lại, hơn, con, lại còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ even more

còn

lại

hơn

con

lại còn

Xem thêm ví dụ

Initially, once a week, then once a month, now even more rare...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Now there is something else, though, in the early 20th century that made things even more complicated.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Providing them with spiritual nourishment from God’s Word is even more important.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
You're even more beautiful than I imagined.
Chị thậm chí còn đẹp hơn là tôi tưởng tượng nhiều.
To procure the freedom of one you could love... even more than your mother's honour?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
Migrants send even more money home for special occasions like a surgery or a wedding.
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
Serious health problems made their appearance in 1851 and Solomos' character became even more temperamental.
Các vấn đề sức khoẻ trầm trọng đã xuất hiện vào năm 1851 và tính cách của Solomos đã trở nên nóng tính hơn.
We went to lots of meetings, even more than we have today.
Chúng tôi đi tham dự rất nhiều buổi họp, còn nhiều hơn chúng ta có ngày nay.
It's a profound question, and what's even more amazing is how simple the answer is.
Câu hỏi này bao quát nhiều phạm trù, và thậm chí choáng ngợp hơn khi bạn thấy câu trả lời đơn giản như thế nào.
And now, if it's possible, I think I love you even more.
Và giờ, anh nghĩ anh yêu em nhiều hơn thế nữa.
In a world of sampling, the obsession with exactitude was even more critical.
Trong thế giới lấy mẫu, nỗi ám ảnh với sự chính xác thậm chí còn nặng nề hơn.
He then said again, with even more emphasis, “Above all, remember rule number one: stay in the boat!”
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
In this same vein may I address an even more sensitive subject.
Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn.
The year 2000 is even more significant to members of some religious groups.
Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo.
This approach is even more critical on a mobile landing page.
Phương pháp này thậm chí còn quan trọng hơn đối với một trang đích trên di động.
Of course, migration will become even more important.
Tất nhiên, việc di cư sẽ thậm chí còn trở nên quan trọng hơn nữa.
This makes Annie even more scared.
Điều này làm Eva vô cùng sợ hãi.
The fact that Koos always gave him straight answers from the Bible made him even more bitter.
Sự kiện là anh Koos luôn luôn đưa ra những câu trả lời thẳng thắn từ Kinh Thánh càng làm ông ta thêm thù ghét.
And yet another game , two years later, sent even more shockwaves.
Và một trò chơi khác , hai năm sau đó, thậm chí còn gây chấn động hơn cả.
22 Listen now to an even more wonderful promise.
22 Bây giờ hãy lắng nghe một lời hứa còn tuyệt diệu hơn nữa.
The contents of the Bible reveal even more about God’s love.
Kinh Thánh còn cho biết nhiều hơn về tình yêu thương của Đức Chúa Trời.
In the level- three type... there is an even more fantastic way parallel universes can form.
Trong ba loại mức độ... có một cách tuyệt vời hơn nữa các vũ trụ song song có thể hình thành.
And the Lord will help us, for He loves these children even more than we do.
Và Chúa sẽ giúp đỡ chúng ta, vì Ngài yêu thương các đứa trẻ này còn nhiều hơn chúng ta yêu thương chúng.
And now Canada is taking even more.
Và bây giờ Canada nhận thêm nhiều người hơn.
I'm here to stop you from getting into even more trouble.
Tôi đến đây để ngăn chặn cô tránh gặp thêm rắc rối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ even more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.