evenly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evenly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evenly trong Tiếng Anh.

Từ evenly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đều, bằng phẳng, ngang nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evenly

đều

adjective adverb

Then you dip the palette knife to see that the coverture hardens on it evenly.
Và sau đó nhúng dao láng chocolate vào... xem phần chocolate cứng lại có đều không.

bằng phẳng

adverb

I looked at the square, and to my eyes it looked evenly placed.
Tôi nhìn vào ô vuông đó, và với mắt thường thì nó trông bằng phẳng.

ngang nhau

adverb

Xem thêm ví dụ

Google Ads will try to spend your total budget evenly over the duration of your campaign while taking into account higher and lower traffic days to optimize your campaign’s performance.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
He directed that the 12 tribal inheritances be laid out evenly and precisely from north to south, starting with the tribe of Dan at the northern tip of the land and ending with the tribe of Gad at the southernmost boundary.
Ngài chỉ dẫn là phải chia đều và chính xác phần đất thừa kế từ phía bắc đến phía nam cho 12 chi phái, bắt đầu với chi phái Đan ở phía bắc và kết thúc với chi phái Gát ở phía nam.
If I throw a very concentric circle, or concentric ellipse, it just dutifully makes these evenly spaced lines, which get closer and closer together, which describes how gravity works.
Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào.
The country was historically about evenly balanced between Catholics and Protestants, with a complex patchwork of majorities over most of the country.
Quốc gia có lịch sử cân bằng ngang nhau giữa Công giáo và Tin Lành, có sự đan xen phức tạp về phái chiếm đa số tại hầu hết lãnh thổ.
Corriedale have a long life span, and are hardy and evenly balanced all over the body.
Cừu Corriedale có tuổi thọ lâu, và rất khỏe mạnh và cân nặng đồng đều trên khắp cơ thể.
Deliver impressions: Set a default rate at which to deliver impressions: as fast as possible, or evenly over each line item's life.
Phân phối số lần hiển thị: Đặt tốc độ mặc định cho phân phối số lần hiển thị: nhanh nhất có thể, đồng đều trong mỗi vòng đời của mục hàng.
Why do grocery stores, auto repair shops and restaurants always seem to exist in groups instead of being spread evenly throughout a community?
Tại sao những tiệm tạp hóa, sửa xe và cả những nhà hàng hay tụ họp với nhau thành một khu thay vì rải đều trên một địa bàn dân cư
The 25-34 group accounts for the most sessions with conversions (6312 or 42.65%), and is the group most evenly split between sessions with conversions and sessions without conversions (6312 vs. 6886).
Nhóm 25-34 chiếm hầu hết các phiên có chuyển đổi (6312 hay 42,65%) và là nhóm chia đều nhất giữa số phiên có chuyển đổi và số phiên không có chuyển đổi (6312 so với 6886).
I looked at the square, and to my eyes it looked evenly placed.
Tôi nhìn vào ô vuông đó, và với mắt thường thì nó trông bằng phẳng.
The precipitation is evenly distributed throughout the year, with an average of 1,039 mm (40.91 in), and the annual average temperature is 17 °C (63 °F).
Lượng mưa phân bố đồng đều trong suốt cả năm, trung bình là 1,039 mm (40,91 in), và nhiệt độ trung bình hàng năm là 17 °C (63 °F).
The workload of the team, especially the testing team, is spread out more evenly throughout the lifecycle.
Khối lượng công việc của nhóm, đặc biệt là các nhóm thử nghiệm, được trải ra đồng đều hơn trong suốt vòng đời.
When the two disks are counter-rotated in front of each other, they gradually and evenly go from 100% transmission to 0% transmission.
Khi hai đĩa xoay ngược chiều ở phía trước của nhau, chúng chuyển dần dần và bằng nhau từ hệ số truyền 100% tới hệ số truyền 0%.
With pie jaws the additional centrifugal jaw pressure will be spread evenly over the internal surface of the part
Với bánh hàm áp lực bổ sung hàm ly tâm sẽ được lây lan đồng đều trên bề mặt bên trong của phần
Climatically, the Holocene may be divided evenly into the Hypsithermal and Neoglacial periods; the boundary coincides with the start of the Bronze Age in Europe.
Theo khí hậu, có thể chia thế Holocen thành hai giai đoạn đều là Hypsithermal và Băng hà mới (Neoglacial); biên giới là lúc thời đại đồ đồng bắt đầu trong văn minh phương Tây.
For line items whose "Deliver impressions" are set to either Frontloaded or Evenly, Ad Manager divides the number of impressions booked for a given line item by the number of days a the line item is set to run.
Đối với mục hàng có tùy chọn cài đặt "Phân phối số lần hiển thị" đặt thành Không đồng đều hoặc Đồng đều, Ad Manager chia số lần hiển thị đã đặt cho một mục hàng nhất định trong số ngày đặt để chạy mục hàng.
The Japanese Army Air Forces' Type 97 Fighter (Nakajima Ki-27) Nate proved a formidable opponent for the I-15bis and I-16, but was more evenly matched with the I-153, which retained agility inherent to biplanes while featuring improved performance.
Máy bay tiêm kích Kiểu 97 (Nakajima Ki-27) của Nhật đã chứng minh mình là một đối thủ đáng ghờm cho I-15bis và I-16, nhưng chỉ ngang bằng với I-153 do nó có độ cơ động cố hữu vốn có của các máy bay hai tầng cánh trong khi hiệu suất được cải tiến.
To Rentrak, the opening weekend crowd was evenly split between females with 51% and under 25 years with 54%.
Theo Rentrak, trong tuần đầu công chiếu, lượng khán giả của phim chia làm hai nhóm: nữ (51%) và dưới 25 tuổi (54%).
If a line item has fallen behind schedule or has been paused for a period of time, then begins delivering again, Ad Manager tries to make up the missing impressions during the next 24 hours, then deliver the remaining impressions evenly over the remaining days (assuming that the line item is set to deliver evenly).
Nếu một mục hàng bị chậm hoặc bị tạm dừng trong một khoảng thời gian, sau đó bắt đầu phân phối lại, thì Ad Manager sẽ cố gắng bù lại số lần hiển thị bị thiếu trong 24 giờ tiếp theo, sau đó phân phối số lần hiển thị còn lại đồng đều trong các ngày còn lại (giả định mục hàng được đặt để phân phối đồng đều).
As of 2006, around 25,000 peasant farms control 60% of arable land, or 530,000 hectares (the remaining 40% is split evenly between household plots and farm enterprises).
Tính đến năm 2006, khoảng 25.000 trang trại nông dân kiểm soát 60% diện tích đất canh tác, hoặc 530.000 ha (40% còn lại được phân chia đều giữa các hộ gia đình và doanh nghiệp nông nghiệp).
Evenly
Đồng đều
(Because of the 5% frontloading that's applied to line items set to spread evenly, the exact impression goal for each day would vary.)
(Do 5% tải trước được áp dụng với mục hàng đã đặt để chia đồng đều, nên mục tiêu hiển thị chính xác cho mỗi ngày sẽ thay đổi).
The largest ever poll (of 20,000 people, in March 2014) showed the public evenly split on the issue, with 41% in favour of withdrawal, 41% in favour of membership, and 18% undecided.
Cuộc thăm dò dân ý lớn nhất (20,000) có kết quả là 41% ủng hộ ra khỏi, 41% muốn ở lại EU, và 18% chưa quyết định.
This means that all the AVB traffic being transmitted out of a particular port is distributed evenly in time measured using the QoS parameters of that class; this is the sum of the bandwidths of all the reservations for a particular AVB class for the particular port, made by the admission control process described below.
Điều này có nghĩa là tất cả traffic AVB đang được truyền đi từ một port cụ thể sẽ được phân phối đều đặn theo thời gian và sẽ được đo lường bằng cách sử dụng các tham số QoS của lớp đó; đây chính là tổng của các bandwidth của tất cả các reservation (đặt trước) dành cho một lớp AVB cụ thể và cho một port cụ thể, được tạo ra bởi quá trình admission control như được mô tả dưới đây, nhằm đạt được hiệu quả làm mịn (smoothing out) thời điểm phân phát (ngăn chặn các frames bị bó lại) trong suốt quá trình một stream lan truyền qua mạng.
A further 100,000 silver marks were divided evenly up between the Crusaders and Venetians.
Khoảng 100.000 đồng mark bạc được chia đều ra giữa quân Thập tự chinh và người Venezia.
But a bunch of the face- to- face pairs agree to divide the money evenly every single time.
Những cặp chơi trực tiếp đồng ý chia đều số tiền sau mỗi lần chơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evenly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.