evasive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evasive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evasive trong Tiếng Anh.
Từ evasive trong Tiếng Anh có các nghĩa là lảng tránh, hay lảng tránh, hay lẩn tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evasive
lảng tránhadjective So I asked him about it, and... and he was evasive. Nên tôi hỏi cậu ấy chuyện đó, cậu ấy lảng tránh. |
hay lảng tránhadjective |
hay lẩn tránhadjective I'd like to think this isn't weakness or evasion, but a final act of kindness. Tôi không nghĩ đây là sự yếu đuối hay lẩn tránh, mà đó là hành động tử tế sau chót. |
Xem thêm ví dụ
While making an evasive manoeuvre, the wings broke away and Balthasar was killed when his aircraft hit the ground. Thực hiện một cú cơ động tấn công, cánh máy bay của ông bị gảy rời và Balthasar thiệt mạng sau khi máy bay rơi xuống đất. |
Afridi was targeted by Ju 87 Stukas diving from each side, making evasive manoeuvres ineffectual. Afridi bị các máy bay Junkers Ju 87 tấn công từ cả hai bên mạn, khiến cho việc cơ động lẩn tránh kém hiệu quả. |
His prospects for future company leadership dimmed when his father Kun-hee stepped down as Chairman due to tax evasion. Triển vọng làm lãnh đạo tương lai cho tập đoàn này tỏ ra mơ hồ khi cha ông Kun-hee từ chức Chủ tịch do trốn thuế. |
Then they busted me on that tax evasion bullshit. Rồi họ lại bắt tôi vì cái tội trốn thuế vớ vẩn đó. |
Tax evasion. Trốn thuế |
Gandhi, “is inexorable and impossible of evasion. Gandhi giải thích: “Thuyết nghiệp không lay chuyển và không thể nào tránh được. |
What the Actor does with this information depends on its policy, which is stored in the strengths of the connection, between the odor detectors and the motors that power the fly's evasive actions. Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi. |
That tax evasion rap was garbage. Cái tội trốn thuế đó đúng là ngớ ngẩn. |
An evasion strategy used by several pathogens to avoid the innate immune system is to hide within the cells of their host (also called intracellular pathogenesis). Một chiến thuật để "lách" hệ miễn dịch bẩm sinh khác được sử dụng bởi một số mầm bệnh là ẩn mình trong các tế bào của vật chủ (còn gọi là sinh bệnh nội bào hay intracellular pathogenesis). |
But evasive. Nhưng lại lảng tránh. |
On October 20, 2010, the day the blogger Dieu Cay's 30-month prison sentence on trumped-up "tax evasion" charges was to finish, police officials refused to release him. Vào ngày 20 tháng 10 năm 2010, ngày mãn hạn tù 30 tháng của Điếu Cày theo bản án ngụy tạo với tội danh "trốn thuế", nhà cầm quyền đã từ chối trả tự do cho ông. |
Felony Tax Evasion. Vì tội trốn thuế. |
Le Quoc Quan is scheduled to go on trial on July 9, 2013 at the People’s Court of Hanoi on charges of tax evasion. Phiên tòa xử Lê Quốc Quân được dự kiến diễn ra vào ngày mồng 9 tháng Bảy năm 2013 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội với cáo buộc về tội trốn thuế. |
Khodorkovsky , who is near the end of an eight-year term for tax evasion , has been told he will stay jailed till 2017 for embezzlement and money-laundering Khodorkovsky , gần mãn hạn tám năm tù về tội trốn thuế , vừa được thông báo phải ngồi tù cho đến năm 2017 vì tội tham ô và rửa tiền |
I think you're being evasive. tôi nghĩ anh đang định chối tội. |
1952; also known as Nguyen Hoang Hai), better known by his pen name Điếu Cày, is a Vietnamese blogger who has been prosecuted by the government of Vietnam for tax evasion and "disseminating anti-state information and materials". Điếu Cày (tên thật: Nguyễn Văn Hải, sinh khoảng năm 1952 tại Hải Phòng; cũng gọi là Nguyễn Hoàng Hải) là một blogger, người bất đồng chính kiến với chính phủ Việt Nam, đã bị nhà nước truy tố tội trốn lậu thuế và tội "phổ biến thông tin cùng các tài liệu chống nhà nước". |
He was deeply involved with the Reichswehr's evasion of the Treaty of Versailles, and secretly engaged in arms design and manufacture. Ông đã dính líu rất sâu vào việc trốn tránh Hiệp ước Versailles của Reichswehr , và bí mật tham gia thiết kế và sản xuất vũ khí. |
So the next time the fly finds itself facing the same odor again, the connection is strong enough to turn on the motors and to trigger an evasive maneuver. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
In addition, the Vietnamese government shamelessly refused to release Nguyen Van Hai (a.k.a. blogger Dieu Cay) on October 20, 2010, after he served a 30-month prison term on a trumped-up tax evasion charge, and continues to hold him in detention on a still yet undisclosed charge. Ngoài ra, chính quyền Việt Nam đã trơ trẽn không trả tự do cho Nguyễn Văn Hải (còn được biết đến với bút danh blogger Điếu Cày) trong ngày 20 tháng Mười năm 2010, sau khi ông đã thi hành mãn hạn bản án 30 tháng tù với tội danh trốn thuế được ngụy tạo, rồi tiếp tục giam giữ ông với tội danh chưa được công bố. |
The charges of “tax evasion” carry a maximum of seven years’ imprisonment and a significant fine. Tội danh “trốn thuế” có mức án tối đa bảy năm tù và một khoản tiền phạt khá nặng. |
"Actress apologizes for tax evasion". 20 tháng 8 năm 2014. ^ “Actress apologizes for tax evasion”. |
The next day, a depth charge from the deck of William D. Porter fell into the rough sea and exploded, causing Iowa and the other escort ships to take evasive maneuvers under the assumption that the task force had come under torpedo attack by a German U-boat. Ngày hôm sau, một quả mìn sâu trên sàn tàu William D. Porter rơi xuống biển và phát nổ, buộc Iowa và các tàu hộ tống khác phải cơ động né tránh vì suy đoán rằng lực lượng đặc nhiệm đang bị tàu ngầm U-boat Đức Quốc xã tấn công bằng ngư lôi. |
Usually on a job I can take evasive action, but on this one, I can't, not without risking injury to the horse. Thông thường trong công việc tôi có thể ngầm đưa món hàng đến nơi nhưng với việc này, tôi không thể mà không làm con ngựa bị thương |
So again, the evasion of that sphere, which has been so endemic to that sort of pure architecture, the autonomous architecture that is just an abstract object has never appealed to me. Vậy một lần nữa, sự xâm lấn của tầm ảnh hưởng mà đã trở nên đặc trưng cho loại kiến trúc đơn thuần, kiến trúc tự trị chỉ là một vật thể lạ chưa từng gây cảm hứng cho tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evasive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evasive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.