even if trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ even if trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ even if trong Tiếng Anh.

Từ even if trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu, mac du, tuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ even if

dầu

conjunction

So even if we can find a way to translate from Chinese,
Nhưng mặc dầu chúng ta có thể kiếm ra người phiên dịch từ tiếng Hoa,

mac du

adverb

tuy

adverb

I don't think I can allow you to do it even if it's a mission.
Tuy đây là một nhiệm vụ, nhưng như thế này cũng thật quá đáng!

Xem thêm ví dụ

Things we couldn't hold on to even if we tried.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
This memorandum, even if it's authentic, which I doubt, I highly doubt-
Đây là 1 bản thư báo, nó liên quan đến số phận của cả công ty...
Even if I believed Barr is innocent, it's not my job.
Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi.
He encouraged us to choose the right, even if it is the harder path.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho đó là con đường khó khăn hơn.
More people are willing to pull together, even if there are no short-term personal rewards.
Nhiều người sẽ sẵn lòng hợp sức lại cho không có phần thưởng nào trong thời gian ngắn để khích lệ.
If I don't seal this... you can't touch the earth, even if you kill me.
Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, anh có giết tôi.
Even if your numbers are right, you must admit the odds don't favor your side.
Cho con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.
KRISHNAMURTI: And even if you got somewhere in your present state wouldn’t you want to change?
Krishnamurti: Và thậm chí nếu bạn đạt đến nơi nào đó trong hoàn cảnh hiện nay của bạn, bạn sẽ không muốn thay đổi?
That's why I continue to work, even if it's for toilet brush.
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh.
Even if that government was friendly, peter'd be gone before we finished the paperwork.
Ngay cả khi chính phủ bên đó thân thiện, Peter sẽ biến mất trước khi ta hoàn tất giấy tờ.
Even if it is breached, it would take a number beyond reckoning thousands, to storm the Keep.
Cho tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
Even if the problem isn’t solved, it clears the air and enables the associate to function normally.
Thậm chí nếu không giải quyết được vấn đề, cách này cũng làm dịu bầu không khí và giúp người đó làm việc bình thường.
This is possible even if the buyer or seller use different financial institutions.
Điều này là có thể ngay cả khi bên bán và bên mua hàng sử dụng dịch vụ của các tổ chức tài chính khác nhau.
Even if I kill Horus?
Thậm chí nếu ta giết Horus?
Being honest at our workplace includes “not committing theft” —even if doing so is the supposed norm.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”— đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
Even if “everyone is doing it,” wrong is never right.
Cho “tất cả mọi người đều đang làm điều đó,” thì sai vẫn là sai.
Even if it threatens the last memory of your father?
Ngay cả nếu nó đe doạ kí ức cuối cùng về bố em sao?
Weekly and monthly cohort views count each visitor once, even if they visit multiple times.
Chế độ xem nhóm thuần tập hàng tuần và hàng tháng sẽ tính mỗi khách truy cập một lần, ngay cả khi họ truy cập nhiều lần.
Even if you are not an alcoholic, do you tend to drink too much?
Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không?
She wouldn't listen to me even if I did.
Có gọi thì cô ấy cũng không nghe lời tôi đâu.
Even if you escape from the island... you can' t escape the rockets
Kể cả thoát được khỏi đảo, ông cũng không mang theo tên lửa được
He wrote: “Even if you did marry, you would commit no sin.”
Ông viết: “Nhưng nếu ngươi lấy vợ, thì chẳng phạm tội gì”.
Even if we have to die we won't spare you.
Bọn ta có chết... cũng không tha cho ngươi
3 Start the meeting on time, even if you know that some will be late.
3 biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ even if trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.