evocador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evocador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evocador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ evocador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gợi nhớ, gợi ý, gợi lại, gợi cảm, làm nhớ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evocador

gợi nhớ

(suggestive)

gợi ý

(suggestive)

gợi lại

(redolent)

gợi cảm

(suggestive)

làm nhớ lại

(redolent)

Xem thêm ví dụ

Tan pronto como escuché la grabación, supe que esto sería el tipo de escena evocadora que podría describir lo que estaba pasando en los bancos de alimentos.
Ngay sau khi tôi nghe đoạn ghi âm đó, tôi biết rằng nó sẽ mang một ý nghĩa gợi mở nào đó rằng có thể thực sự lột tả điều gì đang diễn ra ở ngân hàng thực phẩm.
Realmente no importa de dónde viene o la edad que tenga es muy evocador.
Và vấn đề không phải là bạn đến từ đâu hay bạn bao nhiêu tuổi nó thật sự mang tính gợi mở.
Para la parte vocal que se escucha en el filme, descrita por Earle Hitchner de The Wall Street Journal como «evocadora», Horner eligió a la cantante noruega Sissel Kyrkjebø, mejor conocida como «Sissel».
Về phần giọng hát xuất hiện xuyên suốt ở nền bộ phim, sau đó được Earle Hitchner của tờ The Wall Street Journal miêu tả là "đầy sức gợi", Horner chọn ca sĩ người Na Uy Sissel Kyrkjebø, được biết đến với tên gọi "Sissel".
Y ustedes encierran eso en algo que también se centra en su apariencia, que es una malla de estructuras triangulares -- en una conexión evocadora de algún trabajo de Buckminster Fuller, y la forma como esa triangulación puede incrementar el desempeño y también dar a ese edificio su sentido de identidad.
Và bạn bao bọc nó với một thứ cũng là trung tâm cho vẻ ngoài của nó, đó là một tấm lưới với các cấu trúc tam giác một lần nữa, trong một sự kết nối lâu dài khơi gợi từ một số các công trình của Buckminster Fuller, và cách mà tam giác hoá gia tăng hiệu suất và cũng mang lại cho toà nhà một hơi hướm cá tính.
Y todo esto parece muy evocador, pero diría poco concreto si realmente queremos entender el origen de las grandes ideas y más generalmente el modo en que lo nuevo entra a nuestras vidas.
Vậy, tất cả điều này có vẻ rất gợi liên tưởng nhưng tôi xin nói rằng hầu như không chắc chắn nếu chúng ta thực sự muốn nắm bắt nguồn gốc của những ý tưởng tuyệt vời và nói rộng hơn là cách chúng ta nắm bắt cái mới trong cuộc sống.
Son, de hecho, el aspecto más variado, evocador y poético de la naturaleza.
là khía cạnh đa dạng, gợi hình và nên thơ nhất của thiên nhiên.
Presenta a David Lichine y Tania Riabouchinskaya, bailarines de ballet, cuyas siluetas se mueven entre evocadoras figuras.
Đoạn phim này nói về hai vũ công ba-lê (người đóng), David Lichine và Tania Riabouchinskaya, với các cảnh quay hai chiếc bóng của họ với phông nền và các nhân vật hoạt hình.
Es muy evocadora.
Rất dễ gợi sự liên tưởng.
«Geraldine Chaplin: Un nombre nuevo, pero lleno de evocadoras resonancias...».
“Soobin Hoàng Sơn tung ca khúc mới đầy tâm trạng sau ồn ào tình cảm.”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evocador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.