evidenciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evidenciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidenciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ evidenciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng tỏ, biểu lộ, biểu hiện, chứng minh, cho xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evidenciar

chứng tỏ

(show)

biểu lộ

(show)

biểu hiện

(to show)

chứng minh

(to demonstrate)

cho xem

(show)

Xem thêm ví dụ

(Efesios 5:33.) Ella respeta a su esposo por el puesto que él ocupa, y mostrará su respeto por el apoyo que le dé, tal como el amor de su esposo se evidenciará por el interés de él en ella.
Vợ kính nể chồng vì địa vị của chồng trong gia đình, và sự kính nể đó được thể hiện bằng việc ủng hộ chồng, cũng như tình yêu thương của chồng đối với vợ được thấy qua việc ông quan tâm đến vợ.
No les estoy mostrando imágenes porque los agujeros negros no dejan detrás útiles caminos de tinta, el espacio no queda pintado para evidenciar las curvas.
Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong.
Nuestro aspecto debe evidenciar una actitud reverente y honorable en todo momento, pues somos cristianos y ministros las veinticuatro horas del día.
Ngoại diện của chúng ta phải luôn luôn phản ánh thái độ cung kính, đáng trọng vì là tín đồ Đấng Christ và người truyền giáo 24 giờ một ngày.
Deberíamos, por lo tanto, evidenciar un temor reverencial de desagradarle por lo que decimos o cómo lo decimos (Proverbios 1:7).
(Thi-thiên 8:3-5, 9; 73:28) Thế thì chúng ta nên tỏ sự tôn kính không làm phật lòng Ngài qua những gì chúng ta nói và trình bày với Ngài.
Gracias por evidenciar que acerté con Ben
Tôi cám ơn anh đã xác nhận sự lựa chọn của tôi với Ben
Es conmovedor observar a personas aparentemente frágiles evidenciar una fuerza sorprendente y aguantar tales embestidas.
Khi nhìn những người có vẻ yếu ớt bày tỏ sức mạnh bất ngờ và chịu đựng sự tấn công dữ dội như thế, thường làm chúng ta xúc động.
El ejemplo amonestador de los israelitas infieles nos enseña que para obtener la misericordia divina debemos evidenciar auténtico arrepentimiento.
Gương cảnh báo của dân Y-sơ-ra-ên bất trung dạy chúng ta rằng để được Đức Giê-hô-va thương xót, chúng ta phải thể hiện sự ăn năn thật lòng.
(1 Corintios 10:31.) Incluso en aspectos pequeños de la vida hemos de evidenciar que servimos “a Jehová como esclavos” (Romanos 12:11).
(1 Cô-rinh-tô 10:31) Trong đời sống hàng ngày, ngay cả trong việc nhỏ, chúng ta muốn cho thấy rõ là mình “hầu việc Chúa”.—Rô-ma 12:11.
(Sofonías 3:9.) Y por lo que decimos, las personas mansas como ovejas pueden evidenciar que somos guiados por el espíritu santo de Dios.
Và những người giống như chiên nghe chúng ta nói sẽ thấy rõ chúng ta được thánh linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn.
Aunque evidenciar pena y arrepentimiento tiene un efecto tranquilizador y contribuye a mantener la paz, la persona sabia evita dichas demostraciones cuando no es apropiado hacerlas.
Dù bày tỏ lòng ân hận và hối tiếc có tác dụng xoa dịu và góp phần giảng hòa, nhưng một người khôn ngoan tránh xin lỗi khi không cần thiết.
4) ¿Qué tendríamos que hacer si nuestro corazón empezara a evidenciar un espíritu de queja?
(4) Chúng ta nên làm gì nếu lòng mình nảy sinh thái độ phàn nàn?
Por lo tanto, el cristiano debe evidenciar su apego personal a Jehová por la clase de vida que vive. (1 Timoteo 2:2; 2 Pedro 3:11.)
Thế thì người tín đồ đấng Christ phải có bằng chứng về sự quyến luyến cá nhân đối với Đức Giê-hô-va qua lối sống của người đó (I Ti-mô-thê 2:2; II Phi-e-rơ 3:11).
El evidenciar que no estaban satisfechos con las provisiones de Jehová al optar por asociarse con estas personas de afuera llevó a los hombres israelitas a la excitación sexual.
Nhưng sự kết bạn này làm người Y-sơ-ra-ên bị kích-thích về mặt tình dục.
19 Cualquiera que desee progresar espiritualmente tiene que evidenciar un espíritu humilde como el de Pablo.
19 Tất cả những người muốn tiến bộ về thiêng liêng đều phải thể hiện tinh thần khiêm nhường như sứ đồ Phao-lô.
b) ¿Cuánta madurez espiritual debe evidenciar un joven antes de bautizarse?
(b) Những người trẻ phải có sự tiến bộ nào về thiêng liêng trước khi báp têm?
Si en realidad creemos en la esperanza cristiana, toda nuestra vida evidenciará la fe que tenemos, como en el caso de Abrahán.
(1 Ti-mô-thê 4:10) Nếu chúng ta thật sự tin nơi hy vọng của tín đồ Đấng Christ, cả lối sống của chúng ta sẽ chứng tỏ mình có đức tin cũng như Áp-ra-ham đã có.
El que asistamos a las reuniones cristianas con la ropa y el decoro adecuados evidenciará también un profundo respeto a la dignidad de nuestro Dios, a su adoración y a nuestros hermanos cristianos.
Việc phục sức và thái độ đúng đắn tại các buổi họp đạo đấng Christ cũng biểu lộ sự kính trọng sâu xa đối với phẩm giá của Đức Chúa Trời chúng ta, sự thờ phượng dành cho Ngài, và đối với anh em cùng đạo.
b) ¿Cómo podemos evidenciar que, como sucedió en el caso de Noé, a nosotros nos impulsa el “temor piadoso”?
b) Chúng ta có thể chứng tỏ rõ thế nào rằng, giống như Nô-ê, chúng ta để cho sự “kính-sợ” thúc đẩy?
En verdad, puedo evidenciar que el <i>SAI</i> es una epidemia global.
Thực ra, tôi có chứng cứ chứng minh MAS là dịch bệnh toàn cầu.
Nuestra fe se evidenciará por la convicción con que hablemos a otras personas de este extraordinario don de Dios (Hechos 20:24).
Đức tin của chúng ta sẽ được thấy rõ qua niềm tin chắc khi nói với người khác về sự ban cho tuyệt diệu này của Đức Chúa Trời.—Công-vụ 20:24.
Sin embargo, posiblemente nos demos cuenta de que a algunas de ellas les resulta más fácil que a otras evidenciar tales cualidades.
(Sáng-thế Ký 1:26; Rô-ma 2:14, 15) Tuy nhiên, bạn có thể nhận thấy rằng một số người biểu lộ những đức tính này dễ dàng hơn người khác.
Cuando estemos en la asamblea y en la ciudad donde esta se celebre —sea que caminemos por la calle, comamos en un restaurante, descansemos en el hotel o demos testimonio informal—, nuestra habla y conducta cristiana debe evidenciar que deseamos ir tras lo que es bueno.
Bất cứ việc gì chúng ta làm tại đại hội và khắp cả thành phố có đại hội—đi trên đường phố, ăn uống trong nhà hàng, nghỉ ngơi ở khách sạn, hoặc nắm lấy cơ hội làm chứng bán chính thức—lời nói và hành động của chúng ta là tín đồ Đấng Christ phải chứng tỏ rằng chúng ta muốn làm điều thiện.
Las pruebas pueden evidenciar que nuestra fe tiene el poder de sustentarnos
Những thử thách chứng tỏ chúng ta có sức mạnh chịu đựng
14 Los milagrosos dones del espíritu también contribuyeron a evidenciar que Dios ya no favorecía a la nación de Israel, sino a la congregación cristiana (Hebreos 2:4).
14 Sự ban cho mầu nhiệm nhờ thánh linh cũng giúp chứng tỏ Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài từ dân Y-sơ-ra-ên xác thịt qua hội thánh tín đồ Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidenciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.