evolución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evolución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evolución trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ evolución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiến hóa, 進化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evolución

tiến hóa

noun (proceso biológico de transformación de las especies)

La tecnología es una manera de que la evolución evolucione.
Các bạn thấy, công nghệ là một cách để tiến hóa sự tiến hóa.

進化

noun

Xem thêm ví dụ

Quiero darles un ejemplo que muestra lo rápido que sucede esta evolución.
Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra
¿Por qué existe un planeta en el que evolucionó la vida?
Tại sao lại có một hành tinh có sự sống được tiến hóa?
Si miran las ocho millones de especies con las que compartimos este planeta, piensen que todas llevan 4000 millones de años de evolución.
Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa.
Es solo cuestión de aguardar a que la evolución se ponga a la altura de los materiales que estamos fabricando.»
Đó chỉ là vấn đề chờ đợi sự tiến hóa để theo kịp các vật liệu mà chúng ta đang tạo ra.""
Janabi dice que quienes defienden la evolución “han elaborado y abandonado muchas teorías erróneas a lo largo de los años, y hasta la fecha los científicos no se han podido poner de acuerdo en ninguna de ellas”.
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
Véase el recuadro “¿Está comprobada la evolución humana?”.
Chẳng hạn, xin xem mục “Nói sao về sự tiến hóa ở người?”
Así, la evolución avanza a ciegas paso a paso, a paso, creando toda la diversidad que vemos en el mundo natural.
Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên.
El ritmo de evolución del canto de una ballena también puede cambiar - un año la canción puede cambiar rápidamente, mientras que en otros años pueden registrarse solo pequeñas variaciones.
Nhịp độ biến đổi của bài hát của cá voi cũng thay đổi - trong một vài năm bài hát có thể biến đổi hoàn toàn khác, trong khi một số năm khác thì người ta chỉ có thể ghi lại được những biến đổi không đáng kể.
El porcentaje de personas que dicen que no pertenecen a ninguna religión se ha incrementado del 26% en 1980 al 42% en el año 2000 (Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 [Evolución de los valores de los franceses: 1980 a 2000]).
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
Aquí tenemos 26 elefantes y nuestra investigación se centra en la evolución de la inteligencia en elefantes, pero nuestra fundación Think Elephants se centra en llevar los elefantes a las aulas del mundo en forma virtual, como aquí, y mostrar lo increíbles que son estos animales.
Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường.
Y si no les dijera qué buscar, todavía podrían ver la cara, porque estamos programados por la evolución para reconocer rostros.
Nếu tôi không nói bạn phải tìm gì, bạn vẫn sẽ nhìn thấy khuôn mặt, vì ta được lập trình thấy khuôn mặt qua sự tiến hóa.
Las filosofías mundanas, como el humanismo secular y la teoría de la evolución —que descartan la figura de Dios—, han moldeado la vida de la gente, así como su manera de pensar, sus metas y sus principios morales.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
No cambiaron por evolución para transformarse en halcones ni águilas.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
La evolución se está acelerando.
Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn.
Razonan que si en una especie pueden ocurrir variaciones menores, ¿por qué no podría la evolución producir modificaciones mayores a lo largo de extensos períodos de tiempo?
Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”.
20 Además, Hitching muestra que las diversas formas de vida han sido programadas para reproducirse con exactitud, más bien que para transformarse por evolución en otra forma de vida.
20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác.
Lo interesante es que la salamandra conserva un circuito muy primitivo, muy similar al de la lamprea, ese pez parecido a una anguila primitiva, y parece que, durante la evolución, surgieron nuevos neuroosciladores para controlar las extremidades, para lograr la locomoción de las piernas.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Tenemos esta teoría especial de la evolución que sólo se aplica a la biología orgánica, a nosotros.
Vì vậy chúng ta có lý thuyết tiến hóa đặc biệt này vốn chỉ áp dụng trong sinh học hữu cơ, đối vói chúng ta.
Las hipótesis que he planteado deberían, a primera vista, aplicarse a cualquier ser en evolución.
Những lập luận mà tôi đã trình bày, thoạt nhìn, nên áp dụng cho mọi sinh vật đã tiến hóa.
Aquí comenzamos a ver la evolución del hermoso arcoiris sepia que ahora caracteriza a toda la humanidad.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
12 Al ingresar en la escuela, los jóvenes se exponen a asociaciones nuevas y también a enseñanzas, como la de la evolución, que quizás estén en conflicto con la Biblia.
12 Khi đi học ở trường, con trẻ có thể gặp nhiều loại bạn bè mới, cũng như nhiều sự dạy dỗ khác, nghịch lại với sự dạy dỗ trong Kinh-thánh, như thuyết tiến hóa chẳng hạn.
Lo emocionante de la próxima década en el campo de la astronomía es que ni siquiera sabemos cuántas respuestas nos aguardan, acerca de nuestros orígenes y nuestra evolución.
Điều thú vị về dữ liệu của thập kỉ tiếp theo trong thiên văn học, ngay cả chúng ta không hề biết bao nhiêu câu trả lời đang chờ đợi ngoài kia, những câu trả lời về nguồn gốc và sự tiến hóa của chúng ta.
La evolución
Sự tiến hóa
Los partidarios de la evolución enseñan que el amor desinteresado, como el de una madre por su bebé, surgió por casualidad y se conservó por selección natural porque beneficiaba a las especies.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
En "El Origen del Hombre", Charles Darwin escribió bastante sobre la evolución de la moralidad; de dónde vino, por qué la tenemos.
Trong "Nguồn gốc loài người," Charles Darwin đã viết rất nhiều về sự tiến hóa của đạo đức - chúng đến từ đâu, tại sao chúng ta lại có nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evolución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.