excitedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excitedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excitedly trong Tiếng Anh.

Từ excitedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là kích thích, nứng, với, nhanh nhẹn, hăng say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excitedly

kích thích

nứng

với

nhanh nhẹn

hăng say

Xem thêm ví dụ

From the beginning, Milena and Ghelian, then 9 and 7 years old, looked forward excitedly to each lesson and prepared well.
Ngay từ đầu, Milena 9 tuổi và Ghelian 7 tuổi háo hức mong chờ mỗi buổi học và chuẩn bị bài kỹ.
They finally kiss before she excitedly runs inside.
Ban đầu chúng quay vào trong để rắc phấn hoa lên nhụy.
Next, a woman began jabbering excitedly in a strange tongue.
Kế đến, một bà bắt đầu nói liến thoắng bằng một tiếng lạ.
You get hundreds of strangers writing excitedly about you.
Hàng trăm người lạ sẽ viết nhiều thứ về các bạn.
While Na-Eun added, "Not too long ago, we filmed at a water park, and I played so excitedly to the point I didn't even notice the cameras.
Na-Eun nói thêm, "Cách đây không lâu, chúng tôi quay phim tại một công viên nước và tôi đã rất hào hứng mà quên mất rằng mình đang quay chương trình.
She then proclaimed that, "I'm a changed woman since I met you," to which Letterman excitedly exclaimed, "Yes!"
Cô đồng thời cũng công bố rằng, "I'm a changed woman since I met you" (tạm dịch: "Tôi đã là một người phụ đổi thay kể từ khi tôi gặp anh"), khiến Letterman sung sướng reo mừng, "Yes!".
Feely had got to her feet but was still clinging to me like a limpet to a battleship, babbling on excitedly.
Feely đã đứng lên nhưng vẫn ôm chặt lấy tôi như một con sao biển bám ghì lấy chiến hạm, lắp bắp vì phấn khích.
I quickly and excitedly concluded that now we were making progress!
Tôi nhanh chóng và phấn khởi kết luận rằng bây giờ chúng tôi đang có tiến bộ đây!
Standing up inside in spite of difficulties is possible because of a clear conscience, the strengthening and comforting assurance from the Holy Ghost, and an eternal perspective which surpasses mortal understanding.19 In our premortal life we shouted for joy at the opportunity to experience mortality.20 We were “all in” as we excitedly made the decision to be valiant defenders of our Heavenly Father’s plan.
Chúng ta có thể vững vàng ở bên trong bất chấp mọi khó khăn nhờ vào một lương tâm trong sạch, sự bảo đảm có sức củng cố và an ủi từ Đức Thánh Linh và vào một viễn cảnh vĩnh cửu mà vượt quá sự hiểu biết của con người.19 Trong cuộc sống tiền dương thế của mình, chúng ta đã reo mừng trước cơ hội trải qua cuộc sống trần thế.20 Chúng ta cam kết trọn vẹn khi phấn khởi đưa ra quyết định để trở thành những người bảo vệ dũng cảm cho kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
During our study, he would sit cross-legged on a rug, excitedly tapping the floor while explaining at the top of his voice what he had learned.
Khi chúng tôi thảo luận, anh ấy ngồi khoanh chân trên một cái thảm và vừa vỗ lên sàn một cách hào hứng vừa giải thích rất lớn tiếng những gì anh học được.
Upon arrival, the envelope may be opened neatly and patiently or ripped apart excitedly and with great haste.
Sau khi đến nơi, phong bì có thể được mở ra một cách gọn gàng và kiên nhẫn hoặc được xé ra một cách phấn khởi và vội vàng.
He excitedly told his colleagues about his discovery.
Ônghào hứng nói với các đồng nghiệp về khám phá của mình.
I picture you excitedly finding time and a quiet place to read the Book of Mormon.
Tôi hình dung ra các em đang phấn khởi tìm ra thời gian và một nơi yên tĩnh để đọc Sách Mặc Môn.
Upon returning to the factory where he works, one visitor excitedly urged his managers to go and observe an organization that is ‘a wonder of efficiency, order, and employee morale.’
Một người đến thăm, khi trở về nhà máy nơi ông làm việc, đã phấn khởi thúc giục các người quản lý của ông đi thăm một tổ chức mà ông gọi là ‘một nơi có năng suất, trật tự và tinh thần nhân viên rất là tuyệt diệu’.
(Genesis 24:31-33) We may imagine him speaking excitedly, for he had just seen powerful evidence that his God, Jehovah, was blessing him on this vital mission.
Chúng ta có thể tưởng tượng cảnh ông nói cách phấn khởi, vì ông vừa được thấy bằng chứng hùng hồn cho thấy Đức Chúa Trời của ông là Đức Giê-hô-va đã ban phước cho ông trong nhiệm vụ vô cùng quan trọng này.
" He was in the house about half an hour, and I could catch glimpses of him in the windows of the sitting- room, pacing up and down, talking excitedly, and waving his arms.
" Ông ấy trong nhà khoảng nửa giờ, và tôi có thể nắm bắt cái nhìn thoáng qua của anh ta trong cửa sổ của phòng khách, nhịp lên xuống, nói chuyện hào hứng, và vẫy tay của mình vũ khí.
“If he had the power to create all these things,” Vasana joined in excitedly, “then he must also have the power to fulfill all the promises he made in the Bible!”
Lúc này, chị Vân hào hứng: “Nếu Đức Giê-hô-va tạo nên muôn vật, hẳn là ngài cũng có đủ quyền năng để thực hiện mọi lời hứa trong Kinh Thánh!”.
His mom knows this because when she sits down to read to him every night , he waves his arms excitedly .
Mẹ em biết điều này vì hễ khi nào mẹ ngồi đọc sách cho em nghe mỗi tối là em cứ quơ tay một cách hào hứng .
Several years ago our young granddaughter ran up to me and excitedly announced, “Grandpa, Grandpa, I scored all three goals at my soccer game today!”
Cách đây vài năm, đứa cháu gái của chúng tôi chạy tới tôi và hào hứng loan báo: “Ông ngoại ơi, ông ngoại ơi, con đã ghi được ba bàn thắng trong trận đấu bóng đá hôm nay!”
She smiled and flapped her hands excitedly until Eddie edged one step closer, whereupon she presented herself.
Cô bé mim cười và vỗ tay phấn khích cho tới khi Eddie bước đến gần hơn, rồi cô bé tự bộc bạch.
Artie, who talked excitedly to anyone about the effects of formaldehyde.
Có Artie luôn hăng say giải thích cho bất cứ ai muốn nghe về tác hại của chất formaldehyde(9).
Yuki Sasaki, who works for the Japanese language program at the University of Georgia, noted that when she first started in the program in 1994, most students were interested in Japanese for internal business majors; however, in 2004, students are more interested in "translating Japanese pop-song lyrics and talk excitedly about the Japanese anime character Sakura Kinomoto from Cardcaptor Sakura."
Sasaki Yuki - người hiện làm việc cho chương trình tiếng Nhật tại đại học Georgia - đã lưu ý rằng khi cô lần đầu làm việc cho chương trình năm 1994 thì hầu hết sinh viên đều quan tâm đến tiếng Nhật dành cho các chuyên ngành kinh tế trong nước; tuy nhiên vào năm 2004 thì các sinh viên đã quan tâm nhiều hơn đến việc "dịch các lời bài hát nhạc pop Nhật Bản và nói chuyện hào hứng về nhân vật anime Nhật Bản Cardcaptor Sakura.
Steve walked up to me excitedly one day.
Một hôm, Steve hào hứng đến gặp tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excitedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.