exclusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exclusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclusive trong Tiếng Anh.
Từ exclusive trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc quyền, dành riêng, loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exclusive
độc quyềnadjective She promised him the exclusive rights to her story of revenge. Cô ấy hứa ông ta sẽ được độc quyền câu chuyện báo thù của mình. |
dành riêngadjective (Pertaining to a type of access to data in a database that is shared over a network. When you open a database in exclusive mode, you prevent others from opening the database.) Don't you know this is an exclusive club? Cậu không biết đây là câu lạc bộ dành riêng sao? |
loại trừadjective It's not poverty, not racism, not exclusion that are new. Vấn đề ở đây không còn là nghèo, chủng tộc hay bị loại trừ. |
Xem thêm ví dụ
The EP was released exclusively through Walmart and consists of a few studio recordings made by Ledet during season 11 of American Idol. EP này được phát hành độc quyền thông qua Walmart dưới định dạng CD và có chứa một số bản thu âm của anh trong quá trình tham gia American Idol mùa thứ 11. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
Create one SRA request with all ad slots to best serve guaranteed roadblocks or competitive exclusions, instead of sending SRA requests with one ad slot at a time. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary? Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc? |
Fernandez's wife, Pilar Fernandez, spoke with me in an exclusive interview, moments ago. Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước. |
Combined with the advent and eventual success of the ubiquitous personal computer, the term CPU is now applied almost exclusively to microprocessors. Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý. |
To learn more about how to add exclusions, read Add targeting to your video campaigns. Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn. |
During this “week,” the opportunity to become Jesus’ anointed disciples was extended exclusively to God-fearing Jews and Jewish proselytes. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
The Pro Edition was sold exclusively at GameStop, with pre-orders of the game at GameStop also included a limited edition hat. Bản Cao thủ được bán độc quyền tại GameStop, với các đơn đặt hàng trước của trò chơi tại GameStop cũng bao gồm một chiếc mũ có giới hạn. |
As with other Lumia devices, the 720 includes Nokia-exclusive apps which differentiate it from other Windows Phone 8 handsets, such as the HTC 8X, Samsung Ativ S, and Huawei Ascend W1. Như những thiết bị Lumia khác, 720 bao gồm các ứng dụng độc quyền của Nokia để phân biệt với các dòng thiết bị Windows Phone 8 khác từ các nhà sản xuất thiết bị cầm tay khác như HTC 8X, Samsung Ativ S, Huawei Ascend W1 và các thiết bị khác. |
It is currently exclusive to Verizon and the U.S. market; its international counterpart is the Nokia Lumia 930. Verizon hiện là đơn vị độc quyền bán chiếc điện thoại này tại thị trường Hoa Kỳ; phiên bản quốc tế của nó là chiếc Nokia Lumia 930. |
+ And they will have to know that I, Jehovah, have spoken in my insistence on exclusive devotion,+ when I have finished unleashing my wrath against them. + Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng. |
Now you've seen in my examples how social robots was how I found out about exclusion with algorithmic bias. Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively). Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài). |
However, if the sufferer learns from what happens, repents, and gives Jehovah exclusive devotion, then he benefits. Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích. |
Sexual relations with her husband become the exclusive privilege of the wife; he likewise has the same privilege with her alone. Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi. |
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry. Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học. |
Villa's exclusion from the official narrative of the Revolution might have contributed to his continued posthumous popular acclaim. Sự loại trừ của Villa đối với bài tường thuật chính thức của cuộc cách mạng có thể đã góp phần cho việc ông được hoan nghênh rộng rãi. |
Some are converted to apartments or exclusive penthouses. Một số được chuyển đổi thành căn hộ hoặc căn hộ penthouse độc quyền. |
Arab nationalism is the "sum total" of the characteristics and qualities exclusive to the Arab nation, whereas pan-Arab unity is the modern idea that stipulates that the separate Arab countries must unify to form a single state under one political system. Chủ nghĩa dân tộc là "tổng thể" các đặc điểm và phẩm chất độc quyền cho quốc gia Ả rập, trong khi thống nhất pan-arab là ý tưởng hiện đại, quy định rằng các quốc gia Ả rập riêng biệt cần thống nhất để tạo thành một nhà nước duy nhất dưới một hệ thống chính trị. |
I've tried smoking a pipe..... flipping coins... listening exclusively to French crooners. Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
For example, if you want to add the 'MechaHamster' app as a placement exclusion, enter mobileapp::1-1286046770. Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770. |
6:24) If we slave exclusively for Riches, we have stopped serving Jehovah, and that is precisely what Satan wants us to do! Nếu đang làm tôi cho tiền của thì điều đó đồng nghĩa với việc chúng ta đã ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va, và đó chính là điều Sa-tan muốn! |
The correlator is used to implement competitive exclusions, including those in cookieless environments. Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie. |
Having "big plans for the franchise," DreamWorks Animation became the exclusive worldwide licensor of the merchandise rights, except for Scandinavia, where Dam Things remains the licensor. Với "các kế hoạch lớn dành cho thương hiệu," DreamWorks Animation trở thành bên cấp giấy phép kinh doanh quốc tế độc quyền của dòng đồ chơi, trừ Scandinavia, nơi Dam Things vẫn là nơi cấp giấy phép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exclusive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.