exclaim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclaim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclaim trong Tiếng Anh.

Từ exclaim trong Tiếng Anh có các nghĩa là la lên, kêu lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclaim

la lên

verb

Hyrum was shot first and fell calmly, exclaiming: I am a dead man!
Hyrum bị bắn trước và ngã xuống một cách bình tĩnh và la lên: Chết tôi rồi!

kêu lên

verb

"This is what I was looking for!" he exclaimed.
"Đây đúng là thứ mà tôi đang tìm" anh ta kêu lên.

Xem thêm ví dụ

After Jehovah demonstrated his power, the people exclaimed: “Jehovah is the true God!”
Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!”
‘I thought Jesus was born on December 25!’ some may exclaim.
Một số người có thể nói: “Tôi nghĩ rằng Giê-su sinh ngày 25 tháng 12.
After examining some of our confiscated magazines, one guard exclaimed: ‘If you continue to read them, you will be invincible!’
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
'How dreadfully savage!'exclaimed Alice.
" Làm thế nào khiếp dã man ́Alice kêu lên.
With good reason the Bible psalmist exclaimed: “In a fear-inspiring way I am wonderfully made.”—Psalm 139:14.
Với lý do chính đáng, người viết Thi-thiên trầm trồ: “Tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ lùng”. —Thi-thiên 139:14.
King Benjamin’s people responded to his teaching by exclaiming, “Yea, we believe all the words which thou hast spoken unto us; and also, we know of their surety and truth, because of the Spirit of the Lord Omnipotent, which has wrought a mighty change in us, or in our hearts, that we have no more disposition to do evil, but to do good continually” (Mosiah 5:2).
Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
The immortal Jones extracts the weapon and claims it as a prize, exclaiming, "Nice sword!"
Jones nhẹ nhàng rút thanh gươm ra và tịch thu nó như phần thưởng của mình, và nói rằng, "Gươm đẹp!"
Referring to God’s many productions on earth, the psalmist exclaims: “How many your works are, O Jehovah!
Về các tạo vật của Đức Chúa Trời ở trên đất, người viết Thi-thiên thốt lên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
15 The apostle Paul was moved to exclaim, as recorded at Romans 11:33: “O the depth of God’s . . . wisdom and knowledge!”
15 Sứ đồ Phao-lô được thúc đẩy thốt lên những lời được ghi nơi Rô-ma 11:33: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự... khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”
She then proclaimed that, "I'm a changed woman since I met you," to which Letterman excitedly exclaimed, "Yes!"
Cô đồng thời cũng công bố rằng, "I'm a changed woman since I met you" (tạm dịch: "Tôi đã là một người phụ đổi thay kể từ khi tôi gặp anh"), khiến Letterman sung sướng reo mừng, "Yes!".
The apostle exclaims: “What sort of persons ought you to be in holy acts of conduct and deeds of godly devotion, awaiting and keeping close in mind the presence of the day of Jehovah!”
Ông nói cách mạnh mẽ: “Anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến”.
What caused one father to exclaim, “Help me out where I need faith”?
Điều gì đã khiến một người cha hô lên: “Xin Chúa giúp-đỡ trong sự không tin của tôi!”?
One Georgia private exclaimed, "We did not come all this way to Virginia to run before Yankees."
Một binh nhì Georgia đã la lên: "Chúng tôi không đến Virginia bằng mọi cách để chạy trốn trước bọn Yankee."
They exclaimed: “See! The world has gone after him.” —John 12:19.
Họ kêu lên: “Kìa, cả thiên-hạ đều chạy theo người!”—Giăng 12:19.
Well, in prayer to God, Jesus exclaimed: “Look! I am come . . . to do your will, O God.”
Trong lời cầu nguyện dâng lên Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su nói: “Nầy, tôi đến... để làm theo ý-muốn Chúa”.
Recognizing this, the apostle Paul exclaimed: “O the depth of God’s riches and wisdom and knowledge!
Nhìn nhận điều này, sứ đồ Phao-lô thốt lên: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!
With this refusal, Anna, according to Choniates, exclaimed "that nature had mistaken their sexes, for he ought to have been the woman."
Vì sự từ chối này, Anna, theo Choniates, đã phải than rằng "tự nhiên đã nhầm lẫn giới tính của chúng ta, bởi vì ông ấy lẽ ra phải là phụ nữ."
It does not seem long ago that, as a 16-year-old, I heard my mother exclaim: “This is it; this is the truth!”
Mới ngày nào, còn là một cậu trẻ 16 tuổi, tôi nghe mẹ thốt lên: “Cái này mới là lẽ thật nè”!
After reading it, the wife exclaimed: “At last, I have found the truth!”
Sau khi đọc, người vợ thốt lên: “Nay, tôi mới tìm ra lẽ thật!”
“WE MUST be knocking television antennas off the roofs!” exclaimed the startled passenger when she looked out the window of her plane as it came in for a landing at Hong Kong’s Kai Tak International Airport.
KHI một nữ hành khách ngồi trên máy bay nhìn qua cửa sổ lúc đang đáp xuống Phi Trường Quốc Tế Kai Tak, bà hoảng hốt thốt lên: “Không khéo chúng ta lại làm sập hết mấy cây ăng-ten trên những nóc nhà kia thôi!”
Says Hannah: “After every study, as we left her home on our bicycles, we looked at each other and exclaimed: ‘Thank you, Jehovah!’”
Chị Hannah cho biết: “Sau mỗi buổi học, chúng tôi đạp xe đi về, nhìn nhau và thốt lên ‘Cảm ơn Đức Giê-hô-va!’”.
Like the psalmist David, we are therefore moved to exclaim: “Look! How good and how pleasant it is for brothers to dwell together in unity!” —Psalm 133:1.
Do đó, như người viết Thi-thiên Đa-vít, chúng ta cảm động nói: “Kìa, anh em ăn-ở hòa-thuận nhau thật tốt-đẹp thay!”—Thi-thiên 133:1.
The conversation shifted to other subjects, until during lunch Fermi suddenly exclaimed, "Where are they?" (alternatively, "Where is everybody?").
Cuộc nói chuyển chuyển sang các chủ đề khác, cho tới khi trong bữa ăn bất ngờ Fermi la lên, "Họ đâu?" (có thể là, "Mọi người đâu?")
Many among them found Bible truth —more precious than gold— and could exclaim “Eureka!”
Nhiều người trong số đó đã tìm được sự thật Kinh Thánh, quý giá hơn cả vàng, và có thể thốt lên “Eureka!”.
"This caused Babbage to exclaim, ""I wish to God these calculations had been executed by steam!"""
Điều này khiến cho Babbage phải thốt lên “Cầu Chúa để cho những tính toán này được thực hiện bằng máy hơi nước!”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclaim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.